Xem ngày khai trương tháng 4 năm 2020
Dưới đây là danh sách các ngày tốt làm lễ khai trương, mở hàng, mở công ty trong tháng 4 năm 2020 để các bạn lựa chọn. Những ngày tốt này còn tùy thuộc vào sự hợp khắc với tuổi gia chủ để lựa chọn. Sau khi đã chọn được ngày tốt thì hãy chọn thêm thời gian khai trương mở hàng tốt nhất hay giờ đẹp trong ngày đó. Thông tin chi tiết hãy xem bài viết này !.
Ngày tốt khai trương dương lịch tháng 4 năm 2020
Mục lục
Ngày tốt khai trương âm lịch tháng Giáp Tuất năm Canh Tý âm lịch
Danh sách ngày tốt khai trương tháng 4 năm 2020
Dưới đây là danh sách các ngày đẹp khai trương tốt nhất trong tháng 4 năm 2020 để gia chủ lựa chọn. Những ngày ngày còn có thể áp dụng cho việc xem ngày mở hàng đầu năm mới, ngày khai trương công ty, quá sá... Sau khi đã lựa chọn được ngày tốt thì nên chú ý lựa chọn giờ tốt để làm lễ khai trương.
Thứ | Ngày | Giờ tốt khai trương |
---|---|---|
Thứ Tư | Dương lịch: 1/4/2020 Âm lịch: 9/3/2020 Ngày Giáp Tuất Tháng Canh Thìn |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 2/4/2020 Âm lịch: 10/3/2020 Ngày Ất Hợi Tháng Canh Thìn |
Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 3/4/2020 Âm lịch: 11/3/2020 Ngày Bính Tý Tháng Canh Thìn |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 4/4/2020 Âm lịch: 12/3/2020 Ngày Đinh Sửu Tháng Canh Thìn |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 9/4/2020 Âm lịch: 17/3/2020 Ngày Nhâm Ngọ Tháng Canh Thìn |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 11/4/2020 Âm lịch: 19/3/2020 Ngày Giáp Thân Tháng Canh Thìn |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 17/4/2020 Âm lịch: 25/3/2020 Ngày Canh Dần Tháng Canh Thìn |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 18/4/2020 Âm lịch: 26/3/2020 Ngày Tân Mão Tháng Canh Thìn |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 22/4/2020 Âm lịch: 30/3/2020 Ngày Ất Mùi Tháng Canh Thìn |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 26/4/2020 Âm lịch: 4/4/2020 Ngày Kỷ Hợi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 27/4/2020 Âm lịch: 5/4/2020 Ngày Canh Tý Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 30/4/2020 Âm lịch: 8/4/2020 Ngày Quý Mão Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |