Tra cứu lịch âm dương hôm nay ngày mai bao nhiêu

Dương lịch hôm nay: 9/12/2024

Âm lịch hôm nay: 9/11/2024

Giờ tốt hôm nay: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Thông tin âm lịch trong ngày

Âm lịch hôm nay là tiện ích tra cứu lịch vạn niên việt nam, xem thông tin chi tiết âm lịch trong ngày. Tiện ích này sẽ cho biết chi tiết thông tin âm lịch hôm nay là ngày nào, ngày giờ tốt xấu, công việc nên làm, kiêng cự trong ngày hôm nay. Ngoài ra khi bạn muốn biết thông tin ngày âm hôm nay, ngày mai là bao nhiêu thì bạn cũng có thể xem tại tiện ích này. Tiện ích này sẽ cho thông tin về lịch, ngày lễ hôm nay hay các sự kiện trong ngày chi tiết.

Âm lịch hôm nay, xem ngày âm hôm nay, tra cứu lịch âm dương lịch hôm nay
Âm lịch hôm nay là ngày 9 tháng 11 năm 2024

Ngoài ra khi bạn xem lịch âm hôm nay thì các bạn còn có thể xem: lịch từng tháng trong năm; xem ngày tốt xấu ở từng tháng; xem lịch âm năm nay hoặc từng năm cụ thể; danh sách các ngày lễ sự kiện âm, dương trong năm đó; chuyển đổi ngày âm dương... Tiện ích sẽ rất hữu ích dành cho các bạn khi muốn xem thông tin lịch cụ thể trong ngày, trong tháng và cả năm nữa.

Để biết thông tin cụ thể lịch trong ngày hôm nay bạn hãy kéo xuống để: xem ngày hôm nay thứ mấy, là ngày tốt hay xấu, giờ nào tốt, tuổi nào bị xung khắc, các sao chiếu xuống, việc nào tốt xấu nên làm trong chỉ ngày hôm nay. Ngoài ra có thể xem giờ mặt trời mọc, lặn và xem hướng xuất hành tốt trong ngày hôm nay.

Âm và dương lịch hôm nay

Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 12 năm 2024 Tháng 11 năm 2024 (Giáp Thìn)
9
9

Thứ Hai

Ngày 9

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Bính Tý
Tiết: Đại tuyết
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:22:18 11:49:00 17:15:43

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Kỷ Sửu - Tân Sửu
Tuổi xung khắc với tháng Canh Ngọ - Mậu Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Nguy

Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cự Xuất hành đường thủy

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Trương

Việc nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
Việc kiêng cự Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
Ngày ngoại lệ Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên )
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức Hợp - Cát Khánh - Nguyệt Giải - Yếu Yên
Sao chiếu xấu Nguyệt phá - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Ngũ Quỹ - Câu Trận

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Âm lịch ngày mai Ngày tốt tháng 12 năm 2024 Lịch âm 2024
Chọn ngày để xem lịch âm chi tiết
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1/12/20241/11/11/2024 ➪ Ngày xấu 2/12/20242/11/2024 ➪ Ngày tốt 3/12/20243/11/2024 ➪ Ngày tốt 4/12/20244/11/2024 ➪ Ngày xấu 5/12/20245/11/2024 ➪ Ngày tốt 6/12/20246/11/2024 ➪ Ngày xấu 7/12/20247/11/2024 ➪ Ngày xấu
8/12/20248/11/2024 ➪ Ngày tốt 9/12/20249/11/2024 ➪ Ngày xấu 10/12/202410/11/2024 ➪ Ngày tốt 11/12/202411/11/2024 ➪ Ngày tốt 12/12/202412/11/2024 ➪ Ngày xấu 13/12/202413/11/2024 ➪ Ngày xấu 14/12/202414/11/2024 ➪ Ngày tốt
15/12/202415/11/2024 ➪ Ngày tốt 16/12/202416/11/2024 ➪ Ngày xấu 17/12/202417/11/2024 ➪ Ngày tốt 18/12/202418/11/2024 ➪ Ngày xấu 19/12/202419/11/2024 ➪ Ngày xấu 20/12/202420/11/2024 ➪ Ngày tốt 21/12/202421/11/2024 ➪ Ngày xấu
22/12/202422/11/2024 ➪ Ngày tốt 23/12/202423/11/2024 ➪ Ngày tốt 24/12/202424/11/2024 ➪ Ngày xấu 25/12/202425/11/2024 ➪ Ngày xấu 26/12/202426/11/2024 ➪ Ngày tốt 27/12/202427/11/2024 ➪ Ngày tốt 28/12/202428/11/2024 ➪ Ngày xấu
29/12/202429/11/2024 ➪ Ngày tốt 30/12/202430/11/2024 ➪ Ngày xấu 31/12/20241/12/12/2024 ➪ Ngày tốt

Các sự kiện ngày hôm nay

  • Năm 1531: Maria được cho là hiện ra ở đồi Tepeyac nay thuộc thành phố Mexico.
  • Năm 1851: Chi hội đầu tiên tại Bắc Mỹ của Hiệp hội Thanh niên Cơ Đốc được thành lập tại Montréal, Canada.
  • Năm 1793: Noah Webster cho xuất bản báo American Minerva, nhật báo đầu tiên của thành phố New York, Hoa Kỳ.
  • Năm 1931: Nghị viện lập pháp phê chuẩn Hiến pháp cho Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha, thiết lập một hệ thống dân chủ thế tục.
  • Năm 1953: General Electric tuyên bố rằng tất cả người lao động theo chủ nghĩa cộng sản sẽ bị sa thải khỏi công ty.
  • Năm 1961: Tanganyika giành được độc lập từ Anh Quốc trước khi hợp nhất với Zanzibar để hình thành Tanzania ba năm sau đó.
  • Năm 1962: Vườn quốc gia rừng hóa đá được thành lập tại bang Arizona, Hoa Kỳ.
  • Năm 1966: Barbados gia nhập Liên Hiệp Quốc.
  • Năm 1971: Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất gia nhập Liên Hiệp Quốc.
  • Năm 1979: Các nhà khoa học trong ủy ban Tổ chức Y tế Thế giới chứng nhận rằng bệnh đậu mùa được tiệt trừ trên toàn thế giới, là bệnh đầu tiên của con người bị thanh toán.
  • Năm 1988: Loại chiến đấu cơ JAS 39 Gripen, do hãng hàng không Saab của Thụy Điển sản xuất, có chuyến bay thử nghiệm thành công đồng tiên.
  • Năm 1990: Lech Wałęsa chiến thắng trong cuộc bầu cử Tổng thống dân chủ đầu tiên của Ba Lan.

Công việc tốt trong tháng