Tra cứu lịch âm dương hôm nay ngày mai bao nhiêu

Dương lịch hôm nay: 19/5/2025

Âm lịch hôm nay: 22/4/2025

Giờ tốt hôm nay: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Thông tin âm lịch trong ngày

Âm lịch hôm nay là tiện ích tra cứu lịch vạn niên việt nam, xem thông tin chi tiết âm lịch trong ngày. Tiện ích này sẽ cho biết chi tiết thông tin âm lịch hôm nay là ngày nào, ngày giờ tốt xấu, công việc nên làm, kiêng cự trong ngày hôm nay. Ngoài ra khi bạn muốn biết thông tin ngày âm hôm nay, ngày mai là bao nhiêu thì bạn cũng có thể xem tại tiện ích này. Tiện ích này sẽ cho thông tin về lịch, ngày lễ hôm nay hay các sự kiện trong ngày chi tiết.

Âm lịch hôm nay, xem ngày âm hôm nay, tra cứu lịch âm dương lịch hôm nay
Âm lịch hôm nay là ngày 22 tháng 4 năm 2025

Ngoài ra khi bạn xem lịch âm hôm nay thì các bạn còn có thể xem: lịch từng tháng trong năm; xem ngày tốt xấu ở từng tháng; xem lịch âm năm nay hoặc từng năm cụ thể; danh sách các ngày lễ sự kiện âm, dương trong năm đó; chuyển đổi ngày âm dương... Tiện ích sẽ rất hữu ích dành cho các bạn khi muốn xem thông tin lịch cụ thể trong ngày, trong tháng và cả năm nữa.

Để biết thông tin cụ thể lịch trong ngày hôm nay bạn hãy kéo xuống để: xem ngày hôm nay thứ mấy, là ngày tốt hay xấu, giờ nào tốt, tuổi nào bị xung khắc, các sao chiếu xuống, việc nào tốt xấu nên làm trong chỉ ngày hôm nay. Ngoài ra có thể xem giờ mặt trời mọc, lặn và xem hướng xuất hành tốt trong ngày hôm nay.

Âm và dương lịch hôm nay

Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 5 năm 2025 Tháng 4 năm 2025 (Ất Tỵ)
19
22

Thứ Hai

Ngày 22

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Tân Tỵ
Tiết: Lập hạ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:17:19 11:53:05 18:28:51

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Bính Ngọ - Giáp Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Nguy

Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cự Xuất hành đường thủy

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Tất

Việc nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất . Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học
Việc kiêng cự Đi thuyền
Ngày ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt . Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Mã - Hoạt Điệu
Sao chiếu xấu Thiên Lại - Hoang vu - Bạch hổ

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Âm lịch ngày mai Ngày tốt tháng 5 năm 2025 Lịch âm 2025
Chọn ngày để xem lịch âm chi tiết
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1/5/20254/4/2025 ➪ Ngày tốt 2/5/20255/4/2025 ➪ Ngày tốt 3/5/20256/4/2025 ➪ Ngày xấu
4/5/20257/4/2025 ➪ Ngày xấu 5/5/20258/4/2025 ➪ Ngày tốt 6/5/20259/4/2025 ➪ Ngày tốt 7/5/202510/4/2025 ➪ Ngày xấu 8/5/202511/4/2025 ➪ Ngày tốt 9/5/202512/4/2025 ➪ Ngày xấu 10/5/202513/4/2025 ➪ Ngày xấu
11/5/202514/4/2025 ➪ Ngày tốt 12/5/202515/4/2025 ➪ Ngày xấu 13/5/202516/4/2025 ➪ Ngày tốt 14/5/202517/4/2025 ➪ Ngày tốt 15/5/202518/4/2025 ➪ Ngày xấu 16/5/202519/4/2025 ➪ Ngày xấu 17/5/202520/4/2025 ➪ Ngày tốt
18/5/202521/4/2025 ➪ Ngày tốt 19/5/202522/4/2025 ➪ Ngày xấu 20/5/202523/4/2025 ➪ Ngày tốt 21/5/202524/4/2025 ➪ Ngày xấu 22/5/202525/4/2025 ➪ Ngày xấu 23/5/202526/4/2025 ➪ Ngày tốt 24/5/202527/4/2025 ➪ Ngày xấu
25/5/202528/4/2025 ➪ Ngày tốt 26/5/202529/4/2025 ➪ Ngày tốt 27/5/20251/5/5/2025 ➪ Ngày tốt 28/5/20252/5/2025 ➪ Ngày tốt 29/5/20253/5/2025 ➪ Ngày xấu 30/5/20254/5/2025 ➪ Ngày xấu 31/5/20255/5/2025 ➪ Ngày tốt

Các sự kiện ngày hôm nay

  • Năm 715: Grêgôriô II được bầu làm giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma.
  • Năm 869: Thủ lĩnh loạn binh Bàng Huân cho giết Quan sát sứ Thôi Ngạn Tăng cùng một số thủ hạ, và tuyên bố chống lại triều đình Đường.
  • Năm 934: Tào thái hậu hạ lệnh phế Lý Tòng Hậu và giáng làm Ngạc vương, tức ngày Quý Dậu (4) tháng 4 năm Giáp Ngọ.
  • Năm 1536: Người vợ thứ nhì của Quốc vương Anh Henry VIII là Anne Boleyn bị xử trảm vì các tội gian dâm, phản quốc và loạn luân.
  • Năm 1802: Đệ nhất Tổng tài Pháp Napoléon Bonaparte thiết lập Bắc Đẩu Bội tinh.
  • Năm 1864: Nội chiến Hoa Kỳ: Trận Spotsylvania Court House kết thúc.
  • Năm 1883: Quân Cờ Đen phục kích lực lượng Pháp tại Cầu Giấy, giết chết sĩ quan chỉ huy quân Pháp là Henri Rivière.
  • Năm 1919: Mustafa Kemal Atatürk đổ bộ lên Samsun ở ven bờ biển Đen, bắt đầu cuộc chiến được gọi là Chiến tranh giành độc lập của Thổ Nhĩ Kỳ.
  • Năm 1941: Một hội nghị của Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định thành lập Việt Nam Độc lập Đồng minh, gọi tắt là Việt Minh, theo đề xuất của Hồ Chí Minh.
  • Năm 1959: Thành lập đơn vị vận tải quân sự chiến lược trên tuyến Đường mòn Hồ Chí Minh.
  • Năm 1991: Đại đa số cử tri Croatia ủng hộ độc lập từ Nam Tư trong một cuộc trưng cầu dân ý bị cộng đồng người Serb thiểu số tẩy chay.

Công việc tốt trong tháng