Tra cứu lịch âm dương hôm nay ngày mai bao nhiêu

Dương lịch hôm nay: 22/10/2024

Âm lịch hôm nay: 20/9/2024

Giờ tốt hôm nay: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Thông tin âm lịch trong ngày

Âm lịch hôm nay là tiện ích tra cứu lịch vạn niên việt nam, xem thông tin chi tiết âm lịch trong ngày. Tiện ích này sẽ cho biết chi tiết thông tin âm lịch hôm nay là ngày nào, ngày giờ tốt xấu, công việc nên làm, kiêng cự trong ngày hôm nay. Ngoài ra khi bạn muốn biết thông tin ngày âm hôm nay, ngày mai là bao nhiêu thì bạn cũng có thể xem tại tiện ích này. Tiện ích này sẽ cho thông tin về lịch, ngày lễ hôm nay hay các sự kiện trong ngày chi tiết.

Âm lịch hôm nay, xem ngày âm hôm nay, tra cứu lịch âm dương lịch hôm nay
Âm lịch hôm nay là ngày 20 tháng 9 năm 2024

Ngoài ra khi bạn xem lịch âm hôm nay thì các bạn còn có thể xem: lịch từng tháng trong năm; xem ngày tốt xấu ở từng tháng; xem lịch âm năm nay hoặc từng năm cụ thể; danh sách các ngày lễ sự kiện âm, dương trong năm đó; chuyển đổi ngày âm dương... Tiện ích sẽ rất hữu ích dành cho các bạn khi muốn xem thông tin lịch cụ thể trong ngày, trong tháng và cả năm nữa.

Để biết thông tin cụ thể lịch trong ngày hôm nay bạn hãy kéo xuống để: xem ngày hôm nay thứ mấy, là ngày tốt hay xấu, giờ nào tốt, tuổi nào bị xung khắc, các sao chiếu xuống, việc nào tốt xấu nên làm trong chỉ ngày hôm nay. Ngoài ra có thể xem giờ mặt trời mọc, lặn và xem hướng xuất hành tốt trong ngày hôm nay.

Âm và dương lịch hôm nay

Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 10 năm 2024 Tháng 9 năm 2024 (Giáp Thìn)
22
20

Thứ Ba

Ngày 20

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Hàn lộ
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:54:48 11:41:02 17:27:16

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Sửu - Ất Sửu
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Thu

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cự Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Vĩ

Việc nên làm Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất
Việc kiêng cự Đóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngày ngoại lệ Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt U Vi tinh - Đại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Trùng Tang - Trùng phục - Địa phá - Hoang vu - Băng tiêu ngoạ hãm - Hà khôi - Cẩu Giảo - Chu tước - Nguyệt Hình - Ngũ hư - Tứ thời cô quả

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Chính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Âm lịch ngày mai Ngày tốt tháng 10 năm 2024 Lịch âm 2024
Chọn ngày để xem lịch âm chi tiết
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1/10/202429/8/2024 ➪ Ngày xấu 2/10/202430/8/2024 ➪ Ngày xấu 3/10/20241/9/9/2024 ➪ Ngày xấu 4/10/20242/9/2024 ➪ Ngày xấu 5/10/20243/9/2024 ➪ Ngày tốt
6/10/20244/9/2024 ➪ Ngày xấu 7/10/20245/9/2024 ➪ Ngày tốt 8/10/20246/9/2024 ➪ Ngày tốt 9/10/20247/9/2024 ➪ Ngày xấu 10/10/20248/9/2024 ➪ Ngày xấu 11/10/20249/9/2024 ➪ Ngày tốt 12/10/202410/9/2024 ➪ Ngày tốt
13/10/202411/9/2024 ➪ Ngày xấu 14/10/202412/9/2024 ➪ Ngày tốt 15/10/202413/9/2024 ➪ Ngày xấu 16/10/202414/9/2024 ➪ Ngày xấu 17/10/202415/9/2024 ➪ Ngày tốt 18/10/202416/9/2024 ➪ Ngày xấu 19/10/202417/9/2024 ➪ Ngày tốt
20/10/202418/9/2024 ➪ Ngày tốt 21/10/202419/9/2024 ➪ Ngày xấu 22/10/202420/9/2024 ➪ Ngày xấu 23/10/202421/9/2024 ➪ Ngày tốt 24/10/202422/9/2024 ➪ Ngày tốt 25/10/202423/9/2024 ➪ Ngày xấu 26/10/202424/9/2024 ➪ Ngày tốt
27/10/202425/9/2024 ➪ Ngày xấu 28/10/202426/9/2024 ➪ Ngày xấu 29/10/202427/9/2024 ➪ Ngày tốt 30/10/202428/9/2024 ➪ Ngày xấu 31/10/202429/9/2024 ➪ Ngày tốt

Các sự kiện ngày hôm nay

  • Năm 668: Tướng quân Lý Thế Tích của Đường đánh chiếm kinh thành Bình Nhưỡng của Cao Câu Ly, bắt giữ Bảo Tạng Vương, tức ngày Quý Tị (12) tháng 9.
  • Năm 1956: Chính phủ Việt Nam Cộng hòa cho cải tổ nhiều đơn vị hành chánh cấp tỉnh.
  • Năm 1962: Khủng hoảng tên lửa Cuba: Tổng thống John F. Kennedy tuyên bố trên truyền hình rằng vũ khí hạt nhân Liên Xô được phát hiện ở Cuba và ra lệnh nâng tình trạng báo động quân sự lên mức DEFCON 3.
  • Năm 1967: Cuộc bầu cử Hạ viện Việt Nam Cộng hòa.
  • Năm 1964: Sau khi Ủy ban Nobel tuyên bố ông đoạt Giải Nobel Văn học, nhà triết học Pháp Jean-Paul Sartre trở thành người đoạt giải Nobel đầu tiên tự ý từ chối nhận giải này, vì không muốn bị “biến đổi”.
  • Năm 1968: Tối cao Pháp viện Việt Nam Cộng hòa nhóm họp lần đầu tiên.
  • Năm 2012: Liên đoàn Xe đạp Quốc tế ra tước 7 danh hiệu vô địch Tour de France và cấm thi đấu suốt đời đối với tay đua Lance Armstrong do cáo buộc sử dụng doping.

Công việc tốt trong tháng