Xem ngày khai trương tháng 2 năm 2020
Dưới đây là danh sách các ngày tốt làm lễ khai trương, mở hàng, mở công ty trong tháng 2 năm 2020 để các bạn lựa chọn. Những ngày tốt này còn tùy thuộc vào sự hợp khắc với tuổi gia chủ để lựa chọn. Sau khi đã chọn được ngày tốt thì hãy chọn thêm thời gian khai trương mở hàng tốt nhất hay giờ đẹp trong ngày đó. Thông tin chi tiết hãy xem bài viết này !.
Ngày tốt khai trương dương lịch tháng 2 năm 2020
Mục lục
Ngày tốt khai trương âm lịch tháng Giáp Tuất năm Canh Tý âm lịch
Danh sách ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2020
Dưới đây là danh sách các ngày đẹp khai trương tốt nhất trong tháng 2 năm 2020 để gia chủ lựa chọn. Những ngày ngày còn có thể áp dụng cho việc xem ngày mở hàng đầu năm mới, ngày khai trương công ty, quá sá... Sau khi đã lựa chọn được ngày tốt thì nên chú ý lựa chọn giờ tốt để làm lễ khai trương.
Thứ | Ngày | Giờ tốt khai trương |
---|---|---|
Thứ Bảy | Dương lịch: 1/2/2020 Âm lịch: 8/1/2020 Ngày Giáp Tuất Tháng Mậu Dần |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 2/2/2020 Âm lịch: 9/1/2020 Ngày Ất Hợi Tháng Mậu Dần |
Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 3/2/2020 Âm lịch: 10/1/2020 Ngày Bính Tý Tháng Mậu Dần |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 4/2/2020 Âm lịch: 11/1/2020 Ngày Đinh Sửu Tháng Mậu Dần |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 9/2/2020 Âm lịch: 16/1/2020 Ngày Nhâm Ngọ Tháng Mậu Dần |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 10/2/2020 Âm lịch: 17/1/2020 Ngày Quý Mùi Tháng Mậu Dần |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 17/2/2020 Âm lịch: 24/1/2020 Ngày Canh Dần Tháng Mậu Dần |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 18/2/2020 Âm lịch: 25/1/2020 Ngày Tân Mão Tháng Mậu Dần |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 22/2/2020 Âm lịch: 29/1/2020 Ngày Ất Mùi Tháng Mậu Dần |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 26/2/2020 Âm lịch: 4/2/2020 Ngày Kỷ Hợi Tháng Kỷ Mão |
Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 27/2/2020 Âm lịch: 5/2/2020 Ngày Canh Tý Tháng Kỷ Mão |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |