Xem ngày 23 tháng 6 năm 2022
Dương lịch ngày 23 tháng 6 năm 2022
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 23 tháng 6 năm 2022
- 2 Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2022
- 3 Nhằm ngày Đinh Mùi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần
- 4 Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 23 tháng 6 năm 2022
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2022
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2022
Nhằm ngày Đinh Mùi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Bạn đang xem ngày 23 tháng 6 năm 2022 dương lịch tức âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2022. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 23 tháng 6 năm 2022
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 6 năm 2022 | Tháng 5 năm 2022 (Nhâm Dần) | ||||
23 | 25 | ||||
Thứ Năm | Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Bính Ngọ Tiết: Hạn chí Là ngày: Câu Trận Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:16:25 | 11:58:46 | 18:41:08 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Kỷ Sửu - Tân Sửu |
Tuổi xung khắc với tháng | Mậu Tý - Canh Tý |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Trừ
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
Kiêng cự | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Tỉnh
Việc nên làm | Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền |
Việc kiêng cự | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ |
Ngày ngoại lệ | Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Tục Hợp |
Sao chiếu xấu | Trùng Tang - Câu Trận - Phủ đầu dát - Tam tang |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Chính Đông | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/6 (3/5/2022): Kỷ niệm ngày Quốc tế thiếu nhi.
- 17/6 (19/5/2022): Ngày của cha Father’s Day.
- 21/6 (23/5/2022): Kỷ niệm ngày báo chí Việt Nam.
- 28/6 (30/5/2022): Kỷ niệm ngày gia đình Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 1/7 (3/6): Lễ hội đình Châu Phú (An Giang).
- 2/7 (4/6): Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh).
- 6/7 (8/6): Lễ hội đình – đền Chèm (Hà Nội).
- 7/7 (9/6): Hội chùa Hàm Long (Hà Nội).
- 21/7 (23/6): Lễ hội đình Trà Cổ (Quảng Ninh).
- 8/7 (10/6): Hội kéo ngựa gỗ (Hải Phòng).
Sự kiện lịch sử
- 5/6/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước.
- 21/6/1925: Ngày báo chí Việt Nam.
- 28/6/2011: Ngày gia đình Việt Nam.