Xem ngày 21 tháng 9 năm 2023

Dương lịch ngày 21 tháng 9 năm 2023

Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2023

Nhằm ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Dậu năm Quý Mão

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Ngày 21 tháng 9 năm 2023

Bạn đang xem ngày 21 tháng 9 năm 2023 dương lịch tức âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2023. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2023

Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 9 năm 2023 Tháng 8 năm 2023 (Quý Mão)
21
7

Thứ Năm

Ngày 7

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Tân Dậu
Tiết: Bạch lộ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:44:59 11:49:51 17:54:44

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Thu

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cự Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Giác

Việc nên làm Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt
Việc kiêng cự Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được
Ngày ngoại lệ Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát : rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật : Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Tài - Phúc Sinh - Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân
Sao chiếu xấu Thiên Cương - Địa phá - Địa Tặc - Băng tiêu ngoạ hãm - Cửu không - Lỗ ban sát

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch

  • 2/9 (18/7/2023): Quốc khánh nước Cộng Hòa Xã Hội Việt Nam.
  • 10/9 (26/7/2023): Kỷ niệm ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Ngày lễ âm lịch

  • 23/10 (9/9): Tết Trùng Cửu (Tết Trùng Dương).

Sự kiện lịch sử

  • 2/9/1945: Ngày Quốc Khánh.
  • 2/9/1969: Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời.
  • 10/9/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • 12/9/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh.
  • 20/9/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc.
  • 23/9/1945: Nam Bộ kháng chiến.
  • 27/9/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn.

Ngày đẹp tiếp theo

Ngày xấu tiếp theo

Xem tháng tiếp theo năm 2023