Xem ngày 15 tháng 6 năm 2022
Dương lịch ngày 15 tháng 6 năm 2022
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 15 tháng 6 năm 2022
- 2 Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2022
- 3 Nhằm ngày Kỷ Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần
- 4 Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 15 tháng 6 năm 2022
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2022
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2022
Nhằm ngày Kỷ Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Bạn đang xem ngày 15 tháng 6 năm 2022 dương lịch tức âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2022. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 15 tháng 6 năm 2022
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 6 năm 2022 | Tháng 5 năm 2022 (Nhâm Dần) | ||||
15 | 17 | ||||
Thứ Tư | Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Bính Ngọ Tiết: Mang chủng Là ngày: Chu Tước Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:14:54 | 11:57:02 | 18:39:11 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Tân Tỵ - Đinh Tỵ |
Tuổi xung khắc với tháng | Mậu Tý - Canh Tý |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Chấp
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp |
Kiêng cự | Xây đắp nền tường |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Bích
Việc nên làm | Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn |
Việc kiêng cự | Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ |
Ngày ngoại lệ | Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ) |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức - Ngũ Phú - Phúc Sinh |
Sao chiếu xấu | Kiếp sát - Chu tước - Không phòng |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Chính Nam | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/6 (3/5/2022): Kỷ niệm ngày Quốc tế thiếu nhi.
- 17/6 (19/5/2022): Ngày của cha Father’s Day.
- 21/6 (23/5/2022): Kỷ niệm ngày báo chí Việt Nam.
- 28/6 (30/5/2022): Kỷ niệm ngày gia đình Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 1/7 (3/6): Lễ hội đình Châu Phú (An Giang).
- 2/7 (4/6): Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh).
- 6/7 (8/6): Lễ hội đình – đền Chèm (Hà Nội).
- 7/7 (9/6): Hội chùa Hàm Long (Hà Nội).
- 21/7 (23/6): Lễ hội đình Trà Cổ (Quảng Ninh).
- 8/7 (10/6): Hội kéo ngựa gỗ (Hải Phòng).
Sự kiện lịch sử
- 5/6/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước.
- 21/6/1925: Ngày báo chí Việt Nam.
- 28/6/2011: Ngày gia đình Việt Nam.