Xem ngày 10 tháng 10 năm 2020
Dương lịch ngày 10 tháng 10 năm 2020
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 10 tháng 10 năm 2020
- 2 Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2020
- 3 Nhằm ngày Bính Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tý
- 4 Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 2020
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2020
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2020
Nhằm ngày Bính Tuất tháng Ất Dậu năm Canh Tý
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 10 tháng 10 năm 2020 dương lịch tức âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2020. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 2020
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 10 năm 2020 | Tháng 8 năm 2020 (Canh Tý) | ||||
10 | 24 | ||||
Thứ Bảy | Ngày: Bính Tuất, Tháng: Ất Dậu Tiết: Hàn lộ Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:50:24 | 11:43:32 | 17:36:41 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Tuổi xung khắc với tháng | Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Trừ
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
Kiêng cự | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Vị
Việc nên làm | Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống |
Việc kiêng cự | Đi thuyền |
Ngày ngoại lệ | Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ) |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Minh Tinh - U Vi tinh - Tục Thế |
Sao chiếu xấu | Hoả tai - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Tam tang - Ly sàng - Quỷ khốc |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Tây Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/10 (15/8/2020): Kỷ niệm ngày quốc tế người cao tuổi.
- 10/10 (24/8/2020): Kỷ niệm ngày giải phóng thủ đô.
- 13/10 (27/8/2020): Kỷ niệm ngày doanh nhân Việt Nam.
- 20/10 (4/9/2020): Kỷ niệm ngày Phụ nữ Việt Nam.
- 31/10 (15/9/2020): Ngày lễ hội hóa trang Hallowen.
Ngày lễ âm lịch
Sự kiện lịch sử
- 1/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi.
- 10/10/1954: Giải phóng thủ đô.
- 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam.
- 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam.
- 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam.