Xem ngày 30 tháng 7 năm 2024

Dương lịch ngày 30 tháng 7 năm 2024

Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2024

Nhằm ngày Ất Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Ngày 30 tháng 7 năm 2024

Bạn đang xem ngày 30 tháng 7 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2024. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2024

Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 7 năm 2024 Tháng 6 năm 2024 (Giáp Thìn)
30
25

Thứ Ba

Ngày 25

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Tân Mùi
Tiết: Đại thử
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:29:50 12:03:03 18:36:16

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu
Tuổi xung khắc với tháng Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Kiến

Nên làm Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng cự Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Vĩ

Việc nên làm Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất
Việc kiêng cự Đóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngày ngoại lệ Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thánh Tâm
Sao chiếu xấu Thổ phủ - Thần cách - Huyền Vũ - Phủ đầu dát - Tam tang - Không phòng

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Đông Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch

  • 11/7 (6/6/2024): Kỷ niệm ngày dân số thế giới.
  • 27/7 (22/6/2024): Kỷ niệm ngày Thương binh liệt sĩ.
  • 28/7 (23/6/2024): Kỷ niệm ngày thành lập công đoàn Việt Nam.

Ngày lễ âm lịch

  • 18/8 (15/7): Lễ Vu Lan (lễ báo hiếu cha mẹ).

Sự kiện lịch sử

  • 2/7/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam.
  • 17/7/1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”.
  • 28/7/1929: Thành lập công đoàn Việt Nam.
  • 28/7/1929: Ngày Việt Nam gia nhập Asean.

Ngày đẹp tiếp theo

Ngày xấu tiếp theo

Xem tháng tiếp theo năm 2024