Xem ngày 24 tháng 1 năm 2023

Dương lịch ngày 24 tháng 1 năm 2023

Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2023

Nhằm ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Mão

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Ngày 24 tháng 1 năm 2023

Bạn đang xem ngày 24 tháng 1 năm 2023 dương lịch tức âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2023. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2023

Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 1 năm 2023 Tháng 1 năm 2023 (Quý Mão)
24
3

Thứ Ba

Ngày 3

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Giáp Dần
Tiết: Đạn hàn
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:35:31 12:08:32 17:41:33

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Định

Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cự Mua nuôi thêm súc vật

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Thất

Việc nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất
Việc kiêng cự Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ
Ngày ngoại lệ Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt . Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên )
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Đức Hợp - Nguyệt Không - Thiên Mã - Nguyệt Tài - Tam Hợp - Dân nhật, thời đức
Sao chiếu xấu Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Hoàng Sa - Ngũ Quỹ - Bạch hổ - Tội chỉ

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch

  • 1/1 (10/12/2022): Tết Dương lịch (New Year’s Day).
  • 9/1 (18/12/2022): Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam.

Ngày lễ âm lịch

  • 22/1 (1/1): Tết nguyên đán, tết cổ truyền.
  • 3/2 (13/1): Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh).
  • 5/2 (15/1): Tết Nguyên tiêu hay Tết thượng nguyên.

Sự kiện lịch sử

  • 6/1/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
  • 7/1/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược.
  • 9/1/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam..
  • 13/1/1941: Khởi nghĩa Đô Lương.
  • 11/1/2007: Việt Nam gia nhập WTO.
  • 27/1/1973: Ký hiệp định Paris.

Ngày đẹp tiếp theo

Ngày xấu tiếp theo

Xem tháng tiếp theo năm 2023