Xem ngày 2 tháng 6 năm 2019
Dương lịch ngày 2 tháng 6 năm 2019
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 2 tháng 6 năm 2019
- 2 Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2019
- 3 Nhằm ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
- 4 Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2019
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2019
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2019
Nhằm ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Hợi
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Bạn đang xem ngày 2 tháng 6 năm 2019 dương lịch tức âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2019. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2019
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 6 năm 2019 | Tháng 4 năm 2019 (Kỷ Hợi) | ||||
2 | 29 | ||||
Chủ nhật | Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Kỷ Tỵ Tiết: Tiểu mãn Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:14:32 | 11:54:30 | 18:34:29 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần |
Tuổi xung khắc với tháng | Tân Hợi - Đinh Hợi |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Trừ
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
Kiêng cự | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Tinh
Việc nên làm | Xây dựng phòng mới |
Việc kiêng cự | Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước |
Ngày ngoại lệ | Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày : Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Nguyệt Đức - Thiên Xá - Thánh Tâm - U Vi tinh - Thanh Long |
Sao chiếu xấu | Hoàng Sa - Nguyệt Kiến - Ly sàng |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Tây Nam | Chính Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/6 (28/4/2019): Kỷ niệm ngày Quốc tế thiếu nhi.
- 17/6 (15/5/2019): Ngày của cha Father’s Day.
- 21/6 (19/5/2019): Kỷ niệm ngày báo chí Việt Nam.
- 28/6 (26/5/2019): Kỷ niệm ngày gia đình Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 5/7 (3/6): Lễ hội đình Châu Phú (An Giang).
- 6/7 (4/6): Lễ hội cúng biển Mỹ Long (Trà Vinh).
- 10/7 (8/6): Lễ hội đình – đền Chèm (Hà Nội).
- 11/7 (9/6): Hội chùa Hàm Long (Hà Nội).
- 25/7 (23/6): Lễ hội đình Trà Cổ (Quảng Ninh).
- 12/7 (10/6): Hội kéo ngựa gỗ (Hải Phòng).
Sự kiện lịch sử
- 5/6/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước.
- 21/6/1925: Ngày báo chí Việt Nam.
- 28/6/2011: Ngày gia đình Việt Nam.