Xem ngày 13 tháng 1 năm 2020
Dương lịch ngày 13 tháng 1 năm 2020
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 13 tháng 1 năm 2020
- 2 Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2019
- 3 Nhằm ngày Ất Mão tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi
- 4 Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 2020
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2020
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2019
Nhằm ngày Ất Mão tháng Đinh Sửu năm Kỷ Hợi
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Bạn đang xem ngày 13 tháng 1 năm 2020 dương lịch tức âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2019. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 2020
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 năm 2020 | Tháng 12 năm 2019 (Kỷ Hợi) | ||||
13 | 19 | ||||
Thứ Hai | Ngày: Ất Mão, Tháng: Đinh Sửu Tiết: Tiểu hàn Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:35:58 | 12:04:59 | 17:34:00 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu |
Tuổi xung khắc với tháng | Tân Mùi - Kỷ Mùi |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Mãn
Nên làm | Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt |
Kiêng cự | Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Trương
Việc nên làm | Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi |
Việc kiêng cự | Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước |
Ngày ngoại lệ | Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên ) |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức Hợp - Nguyệt Đức Hợp - Thiên Phú - Địa Tài - Lộc Khố - Dân nhật, thời đức - Kim Đường |
Sao chiếu xấu | Thổ ôn - Thiên ôn - Phi Ma sát - Quả tú |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Đông Nam | Chính Đông |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/1 (7/12/2019): Tết Dương lịch (New Year’s Day).
- 9/1 (15/12/2019): Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 25/1 (1/1): Tết nguyên đán, tết cổ truyền.
- 6/2 (13/1): Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh).
- 8/2 (15/1): Tết Nguyên tiêu hay Tết thượng nguyên.
Sự kiện lịch sử
- 6/1/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
- 7/1/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược.
- 9/1/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam..
- 13/1/1941: Khởi nghĩa Đô Lương.
- 11/1/2007: Việt Nam gia nhập WTO.
- 27/1/1973: Ký hiệp định Paris.