Xem ngày tốt xuất hành tháng 2 năm 2024

Bạn muốn đi du lịch, đi chơi, xuất hành đi xa nhưng chưa biết trong tháng 2 năm 2024 nên chọn ngày nào để đi. Tại đây bạn sẽ biết được danh sách các ngày tốt nhất tháng 2 năm 2024 để bạn lựa chọn để thu xếp công việc. Ngoài ra khi đã chọn được ngày tốt xuất hành thì không quên chọn giờ tốt để đi xa.

Chọn tháng năm xem ngày xuất hành theo tuổi (Dương lịch)
Tháng Năm

Ngày xuất hành tháng 2 năm 2024 dương lịch

Ngày xuất hành tháng Ất Mùi năm Quý Mão âm lịch

Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 2 năm 2024

Đây là danh sách liệt kê các ngày tốt nhất tháng 2 năm 2024 để gia chủ lựa chọn xuất hành đi xa. Ngoài ra khi đã chọn được ngày xuất hành thì không quên chọn giờ xuất hành. Những giờ xuất hành sẽ được chúng tôi liệt kê ở bảng dưới cho gia chủ lựa chọn.

Thứ Ngày Giờ tốt xuất hành
Thứ Hai Dương lịch: 5/2/2024
Âm lịch: 26/12/2023
Ngày Kỷ Hợi
Tháng Ất Sửu
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Sáu Dương lịch: 9/2/2024
Âm lịch: 30/12/2023
Ngày Quý Mão
Tháng Ất Sửu
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Thứ Bảy Dương lịch: 10/2/2024
Âm lịch: 1/1/2024
Ngày Giáp Thìn
Tháng Bính Dần
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Ba Dương lịch: 13/2/2024
Âm lịch: 4/1/2024
Ngày Đinh Mùi
Tháng Bính Dần
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Chủ nhật Dương lịch: 18/2/2024
Âm lịch: 9/1/2024
Ngày Nhâm Tý
Tháng Bính Dần
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Năm Dương lịch: 22/2/2024
Âm lịch: 13/1/2024
Ngày Bính Thìn
Tháng Bính Dần
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Chủ nhật Dương lịch: 25/2/2024
Âm lịch: 16/1/2024
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Bính Dần
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Tư Dương lịch: 28/2/2024
Âm lịch: 19/1/2024
Ngày Nhâm Tuất
Tháng Bính Dần
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo