Xem ngày tốt nhập trạch, chuyển nhà tháng 2 năm 2025

Dưới đây là danh sách các ngày tốt nhập trạch tháng 2 năm 2025 để tuổi gia chủ lựa chọn ngày về nhà mới hay chuyển nhà. Ngoài ra sau khi đã chọn được ngày tốt nhập trạch thì hãy chọn giờ tốt để làm các thủ tục khi chuyển về nhà mới.

Chọn tháng năm xem ngày tốt nhập trạch (Dương lịch)
Tháng Năm

Nhập trạch tháng 2 năm 2025 dương lịch

Nhập trạch tháng Tân Sửu năm Ất Tỵ âm lịch

Tháng giêng là tháng đầu tiên của năm và tháng này còn gọi là tháng Dần. Về thời gian thì giờ Dần tương ứng với khoảng thời gian từ 3h tới 5h sáng trong ngày. Về phương hướng thì Dần chỉ hướng đông đông bắc.

Ngày đầu tiên của tháng này có thể dao động trong khoảng giữa hai tiết Đại hàn và Vũ thủy nhưng nói chung nó chủ yếu dao động xung quanh tiết Lập xuân trong phạm vi ±10 ngày. Việc xác định ngày bắt đầu cũng như số ngày trong tháng phụ thuộc vào khoảng thời gian giữa hai trăng mới kế tiếp nhau tuy nhiên nói chung thì nó có 29 hoặc 30 ngày. Ngày đầu tiên của tháng này là Tết Nguyên Đán ngày cuối cùng của tháng này là Tất Niên.

Chủ yếu các lễ hội của Việt Nam hiện nay diễn ra trong tháng Giêng. Trong âm lịch tháng giêng là tháng không được phép nhuận là vì ta không thể ăn hai Tết Nguyên Đán trong vòng chỉ có một tháng.

Đôi khi ta vẫn gọi tháng giêng là tháng một tuy nhiên hiểu chính xác thì tháng một âm lịch là tháng thứ 11 (tháng Tý) âm lịch. Tháng dần bao gồm các tháng theo tên gọi Giáp Dần Bính Dần Mậu Dần Canh Dần Nhâm Dần theo từng năm.

Các ngày tốt nhập trạch về nhà mới tháng 2 năm 2025

Dưới đây là danh sách các ngày tốt nhập trach trong tháng 2 năm 2025 để gia chủ lựa chọn. Sau khi đã chọn được ngày, gia chủ hãy chọn giờ tốt để tiến hành lễ nhập trạch theo tuổi.

Thứ Ngày Giờ tốt nhập trạch
Chủ nhật Dương lịch: 2/2/2025
Âm lịch: 5/1/2025
Ngày Nhâm Dần
Tháng Mậu Dần
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Thứ Hai Dương lịch: 3/2/2025
Âm lịch: 6/1/2025
Ngày Quý Mão
Tháng Mậu Dần
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Thứ Năm Dương lịch: 6/2/2025
Âm lịch: 9/1/2025
Ngày Bính Ngọ
Tháng Mậu Dần
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Thứ Ba Dương lịch: 11/2/2025
Âm lịch: 14/1/2025
Ngày Tân Hợi
Tháng Mậu Dần
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thứ Năm Dương lịch: 13/2/2025
Âm lịch: 16/1/2025
Ngày Quý Sửu
Tháng Mậu Dần
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Chủ nhật Dương lịch: 16/2/2025
Âm lịch: 19/1/2025
Ngày Bính Thìn
Tháng Mậu Dần
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thứ Hai Dương lịch: 17/2/2025
Âm lịch: 20/1/2025
Ngày Đinh Tỵ
Tháng Mậu Dần
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thứ Bảy Dương lịch: 22/2/2025
Âm lịch: 25/1/2025
Ngày Nhâm Tuất
Tháng Mậu Dần
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thứ Ba Dương lịch: 25/2/2025
Âm lịch: 28/1/2025
Ngày Ất Sửu
Tháng Mậu Dần
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thứ Tư Dương lịch: 26/2/2025
Âm lịch: 29/1/2025
Ngày Bính Dần
Tháng Mậu Dần
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Thứ Sáu Dương lịch: 28/2/2025
Âm lịch: 1/2/2025
Ngày Mậu Thìn
Tháng Kỷ Mão
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)

Xem ngày tốt nhập trạch các tháng khác