Xem ngày khai trương tháng 11 năm 2019
Dưới đây là danh sách các ngày tốt làm lễ khai trương, mở hàng, mở công ty trong tháng 11 năm 2019 để các bạn lựa chọn. Những ngày tốt này còn tùy thuộc vào sự hợp khắc với tuổi gia chủ để lựa chọn. Sau khi đã chọn được ngày tốt thì hãy chọn thêm thời gian khai trương mở hàng tốt nhất hay giờ đẹp trong ngày đó. Thông tin chi tiết hãy xem bài viết này !.
Ngày tốt khai trương dương lịch tháng 11 năm 2019
Mục lục
Ngày tốt khai trương âm lịch tháng Nhâm Dần năm Kỷ Hợi âm lịch
Danh sách ngày tốt khai trương tháng 11 năm 2019
Dưới đây là danh sách các ngày đẹp khai trương tốt nhất trong tháng 11 năm 2019 để gia chủ lựa chọn. Những ngày ngày còn có thể áp dụng cho việc xem ngày mở hàng đầu năm mới, ngày khai trương công ty, quá sá... Sau khi đã lựa chọn được ngày tốt thì nên chú ý lựa chọn giờ tốt để làm lễ khai trương.
Thứ | Ngày | Giờ tốt khai trương |
---|---|---|
Thứ Bảy | Dương lịch: 2/11/2019 Âm lịch: 6/10/2019 Ngày Quý Mão Tháng Ất Hợi |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 5/11/2019 Âm lịch: 9/10/2019 Ngày Bính Ngọ Tháng Ất Hợi |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 11/11/2019 Âm lịch: 15/10/2019 Ngày Nhâm Tý Tháng Ất Hợi |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 13/11/2019 Âm lịch: 17/10/2019 Ngày Giáp Dần Tháng Ất Hợi |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 19/11/2019 Âm lịch: 23/10/2019 Ngày Canh Thân Tháng Ất Hợi |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 20/11/2019 Âm lịch: 24/10/2019 Ngày Tân Dậu Tháng Ất Hợi |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 24/11/2019 Âm lịch: 28/10/2019 Ngày Ất Sửu Tháng Ất Hợi |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 25/11/2019 Âm lịch: 29/10/2019 Ngày Bính Dần Tháng Ất Hợi |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 29/11/2019 Âm lịch: 4/11/2019 Ngày Canh Ngọ Tháng Bính Tý |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 30/11/2019 Âm lịch: 5/11/2019 Ngày Tân Mùi Tháng Bính Tý |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |