Xem ngày 30 tháng 11 năm 2011
Dương lịch ngày 30 tháng 11 năm 2011
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 30 tháng 11 năm 2011
- 2 Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2011
- 3 Nhằm ngày Kỷ Sửu tháng Canh Tý năm Tân Mão
- 4 Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2011
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Xem tháng tiếp theo năm 2011
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2011
Nhằm ngày Kỷ Sửu tháng Canh Tý năm Tân Mão
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 30 tháng 11 năm 2011 dương lịch tức âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2011. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2011
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 11 năm 2011 | Tháng 11 năm 2011 (Tân Mão) | ||||
30 | 6 | ||||
Thứ Tư | Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Canh Tý Tiết: Tiểu tuyết Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:16:03 | 11:45:02 | 17:14:01 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Ðinh Mùi - Ất Mùi |
Tuổi xung khắc với tháng | Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Trừ
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
Kiêng cự | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Chẩn
Việc nên làm | Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất |
Việc kiêng cự | Đi thuyền |
Ngày ngoại lệ | Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Địa Tài - Âm Đức - Phổ Hộ - Tục Hợp - Kim Đường |
Sao chiếu xấu | Nhân Cách - Huyền Vũ - Tam tang |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Chính Nam | Chính Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 9/11 (14/10/2011): Kỷ niệm ngày pháp luật Việt Nam.
- 20/11 (25/10/2011): Kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam.
- 23/11 (28/10/2011): Kỷ niệm ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 9/12 (15/11): Lễ Hội Đình Phường Bông (Nam Định).
- 19/12 (25/11): Lễ Hội Vân Lệ (Thanh Hóa).
Sự kiện lịch sử
- 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ.
- 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.