Xem ngày 29 tháng 1 năm 2013
Dương lịch ngày 29 tháng 1 năm 2013
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 29 tháng 1 năm 2013
- 2 Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2012
- 3 Nhằm ngày Ất Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Thìn
- 4 Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2013
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2013
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2012
Nhằm ngày Ất Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Thìn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 29 tháng 1 năm 2013 dương lịch tức âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2012. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2013
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 năm 2013 | Tháng 12 năm 2012 (Nhâm Thìn) | ||||
29 | 18 | ||||
Thứ Ba | Ngày: Ất Mùi, Tháng: Quý Sửu Tiết: Đạn hàn Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:34:20 | 12:09:42 | 17:45:03 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu |
Tuổi xung khắc với tháng | Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Phá
Nên làm | Hốt thuốc, uống thuốc |
Kiêng cự | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Vĩ
Việc nên làm | Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất |
Việc kiêng cự | Đóng giường, lót giường, đi thuyền |
Ngày ngoại lệ | Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức Hợp - Nguyệt Đức Hợp - Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Hoàng Ân |
Sao chiếu xấu | Nguyệt phá - Lục Bất thành - Thần cách - Huyền Vũ |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Đông Nam | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/1 (20/11/2012): Tết Dương lịch (New Year’s Day).
- 9/1 (28/11/2012): Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 10/2 (1/1): Tết nguyên đán, tết cổ truyền.
- 22/2 (13/1): Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh).
- 24/2 (15/1): Tết Nguyên tiêu hay Tết thượng nguyên.
Sự kiện lịch sử
- 6/1/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
- 7/1/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược.
- 9/1/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam..
- 13/1/1941: Khởi nghĩa Đô Lương.
- 11/1/2007: Việt Nam gia nhập WTO.
- 27/1/1973: Ký hiệp định Paris.