Xem ngày 28 tháng 2 năm 2012
Dương lịch ngày 28 tháng 2 năm 2012
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 28 tháng 2 năm 2012
- 2 Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2012
- 3 Nhằm ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn
- 4 Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2012
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2012
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2012
Nhằm ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 28 tháng 2 năm 2012 dương lịch tức âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2012. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2012
Âm & Dương lịch trong ngày
| Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
|---|---|---|---|---|---|
| Tháng 2 năm 2012 | Tháng 2 năm 2012 (Nhâm Thìn) | ||||
| 28 | 7 | ||||
| Thứ Ba
| Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Quý Mão Tiết: Vũ thủy Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo | ||||
| Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
| Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) | |||||
Giờ mặt trời mọc, lặn
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 06:18:16 | 12:09:16 | 18:00:17 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
| Tuổi xung khắc với ngày | Ðinh Sửu - Ất Sửu |
| Tuổi xung khắc với tháng | Tân Dậu - Đinh Dậu - Đinh Mão |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Định
| Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
| Kiêng cự | Mua nuôi thêm súc vật |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Vĩ
| Việc nên làm | Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất |
| Việc kiêng cự | Đóng giường, lót giường, đi thuyền |
| Ngày ngoại lệ | Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được |
| Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt | |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
| Sao chiếu tốt | Nguyệt Đức Hợp - Địa Tài - Âm Đức - Mãn Đức Tinh - Tục Thế - Tam Hợp - Kim Đường |
| Sao chiếu xấu | Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Hoả tai - Nhân Cách |
Các hướng xuất hành tốt xấu
| Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
|---|---|---|
| Đông Bắc | Chính Nam | Chính Đông |
Giờ tốt xấu xuất hành
| Giờ tốt xấu | Thời Gian |
|---|---|
| Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 3/2 (12/1/2012): Kỷ niệm ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
- 14/2 (23/1/2012): Ngày lễ tình nhân tình yêu (Valentine).
- 27/2 (6/2/2012): Kỷ niệm ngày thầy thuốc Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 23/2 (2/2): Lễ hội Chùa Trầm (Chương Mỹ, Hà Nội).
- 7/3 (15/2): Lễ hội Tây Thiên (Tam Đảo, Vĩnh Phúc).
- 11/3 (19/2): Lễ hội Quan Thế Âm (Đà Nẵng).
Sự kiện lịch sử
- 3/2/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
- 8/2/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
- 27/2/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
