Xem ngày 28 tháng 1 năm 2004
Dương lịch ngày 28 tháng 1 năm 2004
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 28 tháng 1 năm 2004
- 2 Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2004
- 3 Nhằm ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thân
- 4 Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2004
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2004
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2004
Nhằm ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thân
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Bạn đang xem ngày 28 tháng 1 năm 2004 dương lịch tức âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2004. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2004
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 năm 2004 | Tháng 1 năm 2004 (Giáp Thân) | ||||
28 | 7 | ||||
Thứ Tư | Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Bính Dần Tiết: Đạn hàn Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:34:50 | 12:09:23 | 17:43:56 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Mậu Tý - Canh Tý |
Tuổi xung khắc với tháng | Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Định
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
Kiêng cự | Mua nuôi thêm súc vật |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Sâm
Việc nên làm | Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương |
Việc kiêng cự | Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn |
Ngày ngoại lệ | Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Nguyệt Đức - Nguyệt Ân - Thiên Mã - Nguyệt Tài - Tam Hợp - Dân nhật, thời đức |
Sao chiếu xấu | Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Hoàng Sa - Ngũ Quỹ - Bạch hổ - Tội chỉ |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/1 (10/12/2003): Tết Dương lịch (New Year’s Day).
- 9/1 (18/12/2003): Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 22/1 (1/1): Tết nguyên đán, tết cổ truyền.
- 3/2 (13/1): Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh).
- 5/2 (15/1): Tết Nguyên tiêu hay Tết thượng nguyên.
Sự kiện lịch sử
- 6/1/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
- 7/1/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược.
- 9/1/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam..
- 13/1/1941: Khởi nghĩa Đô Lương.
- 11/1/2007: Việt Nam gia nhập WTO.
- 27/1/1973: Ký hiệp định Paris.