Xem ngày 27 tháng 4 năm 2024
Dương lịch ngày 27 tháng 4 năm 2024
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 27 tháng 4 năm 2024
- 2 Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2024
- 3 Nhằm ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
- 4 Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2024
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2024
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2024
Nhằm ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Bạn đang xem ngày 27 tháng 4 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2024. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 27 tháng 4 năm 2024
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 4 năm 2024 | Tháng 3 năm 2024 (Giáp Thìn) | ||||
27 | 19 | ||||
Thứ Bảy | Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Thìn Tiết: Cốc vũ Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:28:27 | 11:54:12 | 18:19:58 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi |
Tuổi xung khắc với tháng | Canh Tuất - Bính Tuất |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Chấp
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp |
Kiêng cự | Xây đắp nền tường |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Liễu
Việc nên làm | Không có việc chi hợp với Sao Liễu |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. |
Ngày ngoại lệ | Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Địa Tài - Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Tục Hợp - Kim Đường |
Sao chiếu xấu | Hoang vu - Ly sàng |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Tây Nam | Đông Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/4 (23/2/2024): Ngày Cá tháng Tư (nói dối).
- 22/4 (14/3/2024): Ngày Trái đất, giờ Trái đất.
- 30/4 (22/3/2024): Kỷ niệm ngày giải phóng miền Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 11/5 (4/4): Tết Thanh minh (tết tảo mộ).
- 21/5 (14/4): Tết Dân tộc Khmer (Chol Chnam Thmay).
- 22/5 (15/4): Ngày tổ chức Đại Lễ Phật Đản.
Sự kiện lịch sử
- 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước.
- 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc.