Xem ngày 26 tháng 8 năm 2023
Dương lịch ngày 26 tháng 8 năm 2023
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 26 tháng 8 năm 2023
- 2 Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2023
- 3 Nhằm ngày Bính Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão
- 4 Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 26 tháng 8 năm 2023
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2023
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2023
Nhằm ngày Bính Thìn tháng Canh Thân năm Quý Mão
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 26 tháng 8 năm 2023 dương lịch tức âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2023. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 26 tháng 8 năm 2023
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 8 năm 2023 | Tháng 7 năm 2023 (Quý Mão) | ||||
26 | 11 | ||||
Thứ Bảy | Ngày: Bính Thìn, Tháng: Canh Thân Tiết: Xủ thu Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:38:31 | 11:58:34 | 18:18:37 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Tuổi xung khắc với tháng | Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Thành
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh |
Kiêng cự | Kiện tụng, phân tranh |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Đê
Việc nên làm | Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó |
Việc kiêng cự | Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó . Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ |
Ngày ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Nguyệt Không - Thiên Hỷ - Thiên Tài - Tục Thế - Tam Hợp - Mẫu Thương |
Sao chiếu xấu | Hoả tai - Nguyệt Yếm - Cô thần |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Chính Đông |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 19/8 (4/7/2023): Kỷ niệm ngày tổng khởi nghĩa.
Ngày lễ âm lịch
- 15/9 (1/8): Tết Katê - Tết đoàn tụ của người Chăm.
- 29/9 (15/8): Tết Trung Thu (tết thiếu nhi).
Sự kiện lịch sử
- 1/8/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng.
- 19/8/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân).
- 20/8/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng.