Xem ngày 25 tháng 9 năm 2024
Dương lịch ngày 25 tháng 9 năm 2024
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 25 tháng 9 năm 2024
- 2 Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2024
- 3 Nhằm ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
- 4 Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2024
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2024
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2024
Nhằm ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Bạn đang xem ngày 25 tháng 9 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2024. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2024
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 9 năm 2024 | Tháng 8 năm 2024 (Giáp Thìn) | ||||
25 | 23 | ||||
Thứ Tư | Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Dậu Tiết: Thu phân Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:46:09 | 11:48:11 | 17:50:13 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần |
Tuổi xung khắc với tháng | Ðinh Mão - Tân Mão - Đinh Dậu |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Nguy
Nên làm | Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
Kiêng cự | Xuất hành đường thủy |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Cơ
Việc nên làm | Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...) |
Việc kiêng cự | Đóng giường, lót giường, đi thuyền |
Ngày ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Kính Tâm - Hoạt Điệu - Tục Hợp - Mẫu Thương |
Sao chiếu xấu | Nguyệt phá - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Tây Bắc | Chính Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 2/9 (30/7/2024): Quốc khánh nước Cộng Hòa Xã Hội Việt Nam.
- 10/9 (8/8/2024): Kỷ niệm ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 11/10 (9/9): Tết Trùng Cửu (Tết Trùng Dương).
Sự kiện lịch sử
- 2/9/1945: Ngày Quốc Khánh.
- 2/9/1969: Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời.
- 10/9/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
- 12/9/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh.
- 20/9/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc.
- 23/9/1945: Nam Bộ kháng chiến.
- 27/9/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn.