Xem ngày 25 tháng 5 năm 2012
Dương lịch ngày 25 tháng 5 năm 2012
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 25 tháng 5 năm 2012
- 2 Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2012
- 3 Nhằm ngày Bính Tuất tháng Ất Tỵ năm Nhâm Thìn
- 4 Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2012
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2012
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2012
Nhằm ngày Bính Tuất tháng Ất Tỵ năm Nhâm Thìn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 25 tháng 5 năm 2012 dương lịch tức âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2012. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2012
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 5 năm 2012 | Tháng 4 năm 2012 (Nhâm Thìn) | ||||
25 | 5 | ||||
Thứ Sáu | Ngày: Bính Tuất, Tháng: Ất Tỵ Tiết: Tiểu mãn Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:15:37 | 11:53:32 | 18:31:27 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Chấp
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp |
Kiêng cự | Xây đắp nền tường |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Ngưu
Việc nên làm | Đi thuyền, cắt may áo mão |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ |
Ngày ngoại lệ | Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ : làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức Hợp - Thiên Quý - Thiên Tài - Tuế Hợp - Giải Thần |
Sao chiếu xấu | Trùng Tang - Địa Tặc - Không phòng - Quỷ khốc - Tứ thời đại mộ |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Tây Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/5 (11/4/2012): Kỷ niệm ngày Quốc tế Lao động.
- 7/5 (17/4/2012): Kỷ niệm ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
- 13/5 (23/4/2012): Ngày của mẹ hay ngày Hiền Mẫu.
- 19/5 (29/4/2012): Kỷ niệm ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
- 19/5 (29/4/2012): Kỷ niệm ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
Ngày lễ âm lịch
- 23/6 (5/5): Tết Đoan Ngọ (tết diệt sâu bọ).
Sự kiện lịch sử
- 1/5/1886: Ngày quốc tế lao động.
- 07/5/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ.
- 09/5/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít.
- 15/5/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh.
- 19/5/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh.
- 19/5/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh.