Xem ngày 23 tháng 1 năm 2013
Dương lịch ngày 23 tháng 1 năm 2013
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 23 tháng 1 năm 2013
- 2 Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2012
- 3 Nhằm ngày Kỷ Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Thìn
- 4 Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 23 tháng 1 năm 2013
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2013
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2012
Nhằm ngày Kỷ Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Thìn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 23 tháng 1 năm 2013 dương lịch tức âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2012. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 23 tháng 1 năm 2013
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 năm 2013 | Tháng 12 năm 2012 (Nhâm Thìn) | ||||
23 | 12 | ||||
Thứ Tư | Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Quý Sửu Tiết: Đạn hàn Là ngày: Chu Tước Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:35:38 | 12:08:25 | 17:41:11 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Ðinh Mùi - Ất Mùi |
Tuổi xung khắc với tháng | Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Kiến
Nên làm | Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt |
Kiêng cự | Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Chẩn
Việc nên làm | Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất |
Việc kiêng cự | Đi thuyền |
Ngày ngoại lệ | Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Yếu Yên |
Sao chiếu xấu | Trùng Tang - Trùng phục - Tiểu Hồng Sa - Thổ phủ - Vãng vong - Chu tước - Tam tang - Không phòng |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Chính Nam | Chính Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/1 (20/11/2012): Tết Dương lịch (New Year’s Day).
- 9/1 (28/11/2012): Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 10/2 (1/1): Tết nguyên đán, tết cổ truyền.
- 22/2 (13/1): Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh).
- 24/2 (15/1): Tết Nguyên tiêu hay Tết thượng nguyên.
Sự kiện lịch sử
- 6/1/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
- 7/1/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược.
- 9/1/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam..
- 13/1/1941: Khởi nghĩa Đô Lương.
- 11/1/2007: Việt Nam gia nhập WTO.
- 27/1/1973: Ký hiệp định Paris.