Xem ngày 22 tháng 9 năm 2025
Dương lịch ngày 22 tháng 9 năm 2025
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 22 tháng 9 năm 2025
- 2 Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2025
- 3 Nhằm ngày Giáp Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
- 4 Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2025
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2025
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2025
Nhằm ngày Giáp Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Bạn đang xem ngày 22 tháng 9 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2025. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2025
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 9 năm 2025 | Tháng 8 năm 2025 (Ất Tỵ) | ||||
22 | 1 | ||||
Thứ Hai | Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Dậu Tiết: Bạch lộ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:45:21 | 11:49:19 | 17:53:17 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần |
Tuổi xung khắc với tháng | Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Thu
Nên làm | Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh |
Kiêng cự | Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Tâm
Việc nên làm | Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng |
Ngày ngoại lệ | Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Phúc - Nguyệt Không - Thiên Tài - Phúc Sinh - Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân |
Sao chiếu xấu | Thiên Cương - Địa phá - Địa Tặc - Băng tiêu ngoạ hãm - Cửu không - Lỗ ban sát |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Đông Nam | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 2/9 (11/7/2025): Quốc khánh nước Cộng Hòa Xã Hội Việt Nam.
- 10/9 (19/7/2025): Kỷ niệm ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 29/10 (9/9): Tết Trùng Cửu (Tết Trùng Dương).
Sự kiện lịch sử
- 2/9/1945: Ngày Quốc Khánh.
- 2/9/1969: Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời.
- 10/9/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
- 12/9/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh.
- 20/9/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc.
- 23/9/1945: Nam Bộ kháng chiến.
- 27/9/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn.