Xem ngày 21 tháng 4 năm 2018
Dương lịch ngày 21 tháng 4 năm 2018
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 21 tháng 4 năm 2018
- 2 Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2018
- 3 Nhằm ngày Quý Mùi tháng Bính Thìn năm Mậu Tuất
- 4 Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2018
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2018
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2018
Nhằm ngày Quý Mùi tháng Bính Thìn năm Mậu Tuất
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 21 tháng 4 năm 2018 dương lịch tức âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2018. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2018
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 4 năm 2018 | Tháng 3 năm 2018 (Mậu Tuất) | ||||
21 | 6 | ||||
Thứ Bảy | Ngày: Quý Mùi, Tháng: Bính Thìn Tiết: Cốc vũ Là ngày: Chu Tước Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:33:09 | 11:55:22 | 18:17:36 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ |
Tuổi xung khắc với tháng | Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Bình
Nên làm | Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...) |
Kiêng cự | Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...) |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Nữ
Việc nên làm | Kết màn, may áo |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại ,hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo |
Ngày ngoại lệ | Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Hoạt Điệu |
Sao chiếu xấu | Thiên Cương - Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Chu tước - Sát chủ - Tội chỉ |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Nam | Tây Bắc | Tây Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/4 (16/2/2018): Ngày Cá tháng Tư (nói dối).
- 22/4 (7/3/2018): Ngày Trái đất, giờ Trái đất.
- 30/4 (15/3/2018): Kỷ niệm ngày giải phóng miền Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 18/5 (4/4): Tết Thanh minh (tết tảo mộ).
- 28/5 (14/4): Tết Dân tộc Khmer (Chol Chnam Thmay).
- 29/5 (15/4): Ngày tổ chức Đại Lễ Phật Đản.
Sự kiện lịch sử
- 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước.
- 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc.