Xem ngày 17 tháng 4 năm 2019
Dương lịch ngày 17 tháng 4 năm 2019
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 17 tháng 4 năm 2019
- 2 Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2019
- 3 Nhằm ngày Giáp Thân tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi
- 4 Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2019
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2019
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2019
Nhằm ngày Giáp Thân tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Bạn đang xem ngày 17 tháng 4 năm 2019 dương lịch tức âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2019. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2019
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 4 năm 2019 | Tháng 3 năm 2019 (Kỷ Hợi) | ||||
17 | 13 | ||||
Thứ Tư | Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Thìn Tiết: Thanh minh Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:36:27 | 11:56:18 | 18:16:09 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý |
Tuổi xung khắc với tháng | Canh Tuất - Bính Tuất |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Định
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
Kiêng cự | Mua nuôi thêm súc vật |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Cơ
Việc nên làm | Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...) |
Việc kiêng cự | Đóng giường, lót giường, đi thuyền |
Ngày ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Thiên Tài - Kính Tâm - Tam Hợp |
Sao chiếu xấu | Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Nguyệt Yếm - Vãng vong |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Đông Nam | Tây Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/4 (27/2/2019): Ngày Cá tháng Tư (nói dối).
- 22/4 (18/3/2019): Ngày Trái đất, giờ Trái đất.
- 30/4 (26/3/2019): Kỷ niệm ngày giải phóng miền Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 8/5 (4/4): Tết Thanh minh (tết tảo mộ).
- 18/5 (14/4): Tết Dân tộc Khmer (Chol Chnam Thmay).
- 19/5 (15/4): Ngày tổ chức Đại Lễ Phật Đản.
Sự kiện lịch sử
- 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước.
- 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc.