Xem ngày 17 tháng 10 năm 2000
Dương lịch ngày 17 tháng 10 năm 2000
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 17 tháng 10 năm 2000
- 2 Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2000
- 3 Nhằm ngày Mậu Thân tháng Bính Tuất năm Canh Thìn
- 4 Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2000
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2000
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2000
Nhằm ngày Mậu Thân tháng Bính Tuất năm Canh Thìn
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Bạn đang xem ngày 17 tháng 10 năm 2000 dương lịch tức âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2000. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2000
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 10 năm 2000 | Tháng 9 năm 2000 (Canh Thìn) | ||||
17 | 20 | ||||
Thứ Ba | Ngày: Mậu Thân, Tháng: Bính Tuất Tiết: Hàn lộ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:52:47 | 11:41:57 | 17:31:06 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Canh Dần - Giáp Dần |
Tuổi xung khắc với tháng | Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Khai
Nên làm | Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh |
Kiêng cự | Chôn cất |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Dự
Việc nên làm | Cắt áo sẽ đước tiền tài |
Việc kiêng cự | Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi |
Ngày ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Xá - Sinh Khí - Thiên Tài - Dịch Mã - Phúc Hậu |
Sao chiếu xấu | Thiên tặc |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Nam | Chính Nam | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/10 (4/9/2000): Kỷ niệm ngày quốc tế người cao tuổi.
- 10/10 (13/9/2000): Kỷ niệm ngày giải phóng thủ đô.
- 13/10 (16/9/2000): Kỷ niệm ngày doanh nhân Việt Nam.
- 20/10 (23/9/2000): Kỷ niệm ngày Phụ nữ Việt Nam.
- 31/10 (5/10/2000): Ngày lễ hội hóa trang Hallowen.
Ngày lễ âm lịch
Sự kiện lịch sử
- 1/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi.
- 10/10/1954: Giải phóng thủ đô.
- 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam.
- 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam.
- 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam.