Xem ngày 13 tháng 12 năm 2023
Dương lịch ngày 13 tháng 12 năm 2023
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 13 tháng 12 năm 2023
- 2 Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2023
- 3 Nhằm ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
- 4 Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 13 tháng 12 năm 2023
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2023
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2023
Nhằm ngày Ất Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Bạn đang xem ngày 13 tháng 12 năm 2023 dương lịch tức âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2023. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 13 tháng 12 năm 2023
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 12 năm 2023 | Tháng 11 năm 2023 (Quý Mão) | ||||
13 | 1 | ||||
Thứ Tư | Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Giáp Tý Tiết: Đại tuyết Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:24:16 | 11:50:30 | 17:16:44 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ |
Tuổi xung khắc với tháng | Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Chấp
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp |
Kiêng cự | Xây đắp nền tường |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Chẩn
Việc nên làm | Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất |
Việc kiêng cự | Đi thuyền |
Ngày ngoại lệ | Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức - Ngũ Phú - Ích Hậu |
Sao chiếu xấu | Kiếp sát - Lôi công - Ly sàng |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Đông Nam | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/12 (19/10/2023): Kỷ niệm ngày thế giới phòng chống AIDS.
- 19/12 (7/11/2023): Kỷ niệm ngày toàn quốc kháng chiến.
- 22/12 (10/11/2023): Kỷ niệm ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
- 24/12 (12/11/2023): Ngày lễ giáng sinh Noel (Merry Christmas).
Ngày lễ âm lịch
- 2/2 (23/12): Lễ cúng Ông Táo chầu trời.
Sự kiện lịch sử
- 19/12/1946: Toàn quốc kháng chiến.
- 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.