Ngày đẹp, ngày tốt tháng 1 năm 2005

Dương lịch tháng 1 năm 2005 nhằm vào tháng 11 năm 2004 âm lịch tức tháng Bính Tý năm Giáp Thân. Lịch tháng 1 này sẽ giúp bạn tra cứu danh sách ngày tốt tháng 1 năm 2005, ngày đẹp tháng 1 năm 2005, các ngày xấu, các sự kiện sẽ diễn ra trong tháng và nhiều thông tin khác trong tháng 1/2005. Khi tra cứu ngày trong tháng sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày tốt: động thổ; khai trương mở cửa hàng; nhập trạch; mua xe; cưới hỏi; xuất hành; ký kết... để công việc đó được thành công tốt đẹp.

Âm lịch tháng Bính Tý năm Giáp Thân

Tháng Tý (tức tháng 11 âm lịch; còn gọi là tháng một) là tháng bắt buộc phải có ngày đông chí. Đây là một quy tắc bắt buộc để xây dựng lịch. Về thời gian thì giờ Tý tương ứng với khoảng thời gian từ 23h ngày hôm trước tới 1h sáng ngày hôm sau trong cách ghi 24 giờ mỗi ngày. Về phương hướng thì Tý chỉ phương chính bắc.

Ngày nay do chịu ảnh hưởng của cách đánh số các tháng nên đôi khi một số người vẫn gọi nhầm tháng giêng là tháng một âm lịch do đánh số tháng giêng là 1 và họ gọi tháng một âm lịch thực thụ này là tháng 11 do đánh số của nó là 11. Hiện nay tháng này là tháng thứ 11 trong năm âm lịch thường và là tháng thứ 12 trong năm âm lịch nhuận nhưng vẫn được đánh số 11 do tháng nhuận có cùng cách đánh số với tháng trước đó.

Tháng này còn gọi là tháng trọng đông. Một số người (nhất là các nhà lập lịch) còn thêm Can vào tên gọi của tháng nên có tháng Giáp Tý Bính Tý Mậu Tý Canh Tý Nhâm Tý tùy theo từng năm âm lịch.

Lịch âm, âm lịch, ngày tốt, ngày đẹp, ngày hoàng đạo, ngày xấu tháng 1 năm 2005
Lịch âm dương, ngày tốt tháng 1 năm 2005

Danh sách ngày tốt xấu trong tháng 1 năm 2005

Ngày tốt tháng 1 năm 2005

Ngày xấu tháng 1 năm 2005

Lịch âm dương tháng 1 năm 2005

Màu đỏ: Ngày tốt hoàng đạo
Màu tím: Ngày xấu hắc đạo

Tháng 1 năm 2005
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1/1/200521/11/2004 ➪ Ngày tốt Ất Dậu
2/1/200522/11/2004 ➪ Ngày xấu Bính Tuất 3/1/200523/11/2004 ➪ Ngày xấu Đinh Hợi 4/1/200524/11/2004 ➪ Ngày tốt Mậu Tý 5/1/200525/11/2004 ➪ Ngày tốt Kỷ Sửu 6/1/200526/11/2004 ➪ Ngày xấu Canh Dần 7/1/200527/11/2004 ➪ Ngày tốt Tân Mão 8/1/200528/11/2004 ➪ Ngày xấu Nhâm Thìn
9/1/200529/11/2004 ➪ Ngày xấu Quý Tỵ 10/1/20051/12/12/2004 ➪ Ngày xấu Giáp Ngọ 11/1/20052/12/2004 ➪ Ngày xấu Ất Mùi 12/1/20053/12/2004 ➪ Ngày tốt Bính Thân 13/1/20054/12/2004 ➪ Ngày xấu Đinh Dậu 14/1/20055/12/2004 ➪ Ngày tốt Mậu Tuất 15/1/20056/12/2004 ➪ Ngày tốt Kỷ Hợi
16/1/20057/12/2004 ➪ Ngày xấu Canh Tý 17/1/20058/12/2004 ➪ Ngày xấu Tân Sửu 18/1/20059/12/2004 ➪ Ngày tốt Nhâm Dần 19/1/200510/12/2004 ➪ Ngày tốt Quý Mão 20/1/200511/12/2004 ➪ Ngày xấu Giáp Thìn 21/1/200512/12/2004 ➪ Ngày tốt Ất Tỵ 22/1/200513/12/2004 ➪ Ngày xấu Bính Ngọ
23/1/200514/12/2004 ➪ Ngày xấu Đinh Mùi 24/1/200515/12/2004 ➪ Ngày tốt Mậu Thân 25/1/200516/12/2004 ➪ Ngày xấu Kỷ Dậu 26/1/200517/12/2004 ➪ Ngày tốt Canh Tuất 27/1/200518/12/2004 ➪ Ngày tốt Tân Hợi 28/1/200519/12/2004 ➪ Ngày xấu Nhâm Tý 29/1/200520/12/2004 ➪ Ngày xấu Quý Sửu
30/1/200521/12/2004 ➪ Ngày tốt Giáp Dần 31/1/200522/12/2004 ➪ Ngày tốt Ất Mão

Ngày lễ dương lịch trong tháng

  • 1/1 (21/11/2004): Tết Dương lịch (New Year’s Day).
  • 9/1 (29/11/2004): Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam.

Ngày lễ âm lịch trong tháng

  • 9/2 (1/1): Tết nguyên đán, tết cổ truyền.
  • 21/2 (13/1): Hội Lim (Tiên Du - Bắc Ninh).
  • 23/2 (15/1): Tết Nguyên tiêu hay Tết thượng nguyên.

Sự kiện đã diễn tra trong tháng

  • 6/1/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
  • 7/1/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược.
  • 9/1/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam..
  • 13/1/1941: Khởi nghĩa Đô Lương.
  • 11/1/2007: Việt Nam gia nhập WTO.
  • 27/1/1973: Ký hiệp định Paris.