Tra cứu lịch âm dương hôm nay ngày mai bao nhiêu

Dương lịch hôm nay: 25/4/2025

Âm lịch hôm nay: 28/3/2025

Giờ tốt hôm nay: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Thông tin âm lịch trong ngày

Âm lịch hôm nay là tiện ích tra cứu lịch vạn niên việt nam, xem thông tin chi tiết âm lịch trong ngày. Tiện ích này sẽ cho biết chi tiết thông tin âm lịch hôm nay là ngày nào, ngày giờ tốt xấu, công việc nên làm, kiêng cự trong ngày hôm nay. Ngoài ra khi bạn muốn biết thông tin ngày âm hôm nay, ngày mai là bao nhiêu thì bạn cũng có thể xem tại tiện ích này. Tiện ích này sẽ cho thông tin về lịch, ngày lễ hôm nay hay các sự kiện trong ngày chi tiết.

Âm lịch hôm nay, xem ngày âm hôm nay, tra cứu lịch âm dương lịch hôm nay
Âm lịch hôm nay là ngày 28 tháng 3 năm 2025

Ngoài ra khi bạn xem lịch âm hôm nay thì các bạn còn có thể xem: lịch từng tháng trong năm; xem ngày tốt xấu ở từng tháng; xem lịch âm năm nay hoặc từng năm cụ thể; danh sách các ngày lễ sự kiện âm, dương trong năm đó; chuyển đổi ngày âm dương... Tiện ích sẽ rất hữu ích dành cho các bạn khi muốn xem thông tin lịch cụ thể trong ngày, trong tháng và cả năm nữa.

Để biết thông tin cụ thể lịch trong ngày hôm nay bạn hãy kéo xuống để: xem ngày hôm nay thứ mấy, là ngày tốt hay xấu, giờ nào tốt, tuổi nào bị xung khắc, các sao chiếu xuống, việc nào tốt xấu nên làm trong chỉ ngày hôm nay. Ngoài ra có thể xem giờ mặt trời mọc, lặn và xem hướng xuất hành tốt trong ngày hôm nay.

Âm và dương lịch hôm nay

Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 4 năm 2025 Tháng 3 năm 2025 (Ất Tỵ)
25
28

Thứ Sáu

Ngày 28

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Thìn
Tiết: Cốc vũ
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:30:00 11:54:34 18:19:08

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Thành

Nên làm Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cự Kiện tụng, phân tranh

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Quỷ

Việc nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Việc kiêng cự Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột
Ngày ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quý - Thiên Hỷ - Minh Tinh - Thánh Tâm - Tam Hợp - Mẫu Thương
Sao chiếu xấu Hoàng Sa - Cô thần - Lỗ ban sát - Không phòng

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Đông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Âm lịch ngày mai Ngày tốt tháng 4 năm 2025 Lịch âm 2025
Chọn ngày để xem lịch âm chi tiết
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1/4/20254/3/2025 ➪ Ngày xấu 2/4/20255/3/2025 ➪ Ngày xấu 3/4/20256/3/2025 ➪ Ngày tốt 4/4/20257/3/2025 ➪ Ngày xấu 5/4/20258/3/2025 ➪ Ngày tốt
6/4/20259/3/2025 ➪ Ngày tốt 7/4/202510/3/2025 ➪ Ngày xấu 8/4/202511/3/2025 ➪ Ngày xấu 9/4/202512/3/2025 ➪ Ngày tốt 10/4/202513/3/2025 ➪ Ngày tốt 11/4/202514/3/2025 ➪ Ngày xấu 12/4/202515/3/2025 ➪ Ngày tốt
13/4/202516/3/2025 ➪ Ngày xấu 14/4/202517/3/2025 ➪ Ngày xấu 15/4/202518/3/2025 ➪ Ngày tốt 16/4/202519/3/2025 ➪ Ngày xấu 17/4/202520/3/2025 ➪ Ngày tốt 18/4/202521/3/2025 ➪ Ngày tốt 19/4/202522/3/2025 ➪ Ngày xấu
20/4/202523/3/2025 ➪ Ngày xấu 21/4/202524/3/2025 ➪ Ngày tốt 22/4/202525/3/2025 ➪ Ngày tốt 23/4/202526/3/2025 ➪ Ngày xấu 24/4/202527/3/2025 ➪ Ngày tốt 25/4/202528/3/2025 ➪ Ngày xấu 26/4/202529/3/2025 ➪ Ngày xấu
27/4/202530/3/2025 ➪ Ngày tốt 28/4/20251/4/4/2025 ➪ Ngày xấu 29/4/20252/4/2025 ➪ Ngày tốt 30/4/20253/4/2025 ➪ Ngày xấu

Các sự kiện ngày hôm nay

  • Năm 1185: Chiến tranh Genpei tại Nhật Bản kết thúc bằng Hải chiến Dan no Ura, Gia tộc Taira diệt vong.
  • Năm 1490: Tập Bản đồ Hồng Đức được xuất bản.
  • Năm 1644: Quân Đại Thuận của Lý Tự Thành tiến vào Tử Cấm Thành, Sùng Trinh Đế tự vẫn, triều Minh diệt vong.
  • Năm 1719: Truyện phiêu lưu Robinson Crusoe của Daniel Defoe được xuất bản lần đầu tiên.
  • Năm 1792: Nicolas J. Pelletier trở thành người đầu tiên bị hành quyết bằng máy chém.
  • Năm 1792: Claude Joseph Rouget de Lisle sáng tác La Marseillaise sau khi hoàng đế Áo tuyên chiến với Pháp, sau được chọn làm quốc ca của Cộng hòa Pháp.
  • Năm 1859: Bắt đầu xây dựng kênh đào Suez nối Địa Trung Hải và biển Đỏ tại lãnh thổ nay là Ai Cập.
  • Năm 1882: Chiến tranh Pháp-Đại Nam: Quân Pháp chiếm được thành Hà Nội từ quân Nguyễn, Tổng đốc Hoàng Diệu tự vẫn.
  • Năm 1898: Chiến tranh Tây Ban Nha-Mỹ: Hoa Kỳ tuyên chiến với Tây Ban Nha; Quốc hội Hoa Kỳ tuyên bố rằng tình trạng chiến tranh đã có từ ngày 21 tháng 4.
  • Năm 1926: Reza Khan đăng quang Quốc vương Iran với tước hiệu "Reza Pahlavi".
  • Năm 1945: Chiến tranh thế giới thứ hai: Quân Nga và Mỹ gặp nhau trên sông Elbe, cắt đôi nước Đức.
  • Năm 1945: 50 nước họp ở San Francisco (bang California, Hoa Kỳ) tổ chức ra Liên hiệp quốc.
  • Năm 1953: Francis Crick và James D. Watson công bố trong tạp chí Nature bài báo miêu tả cấu trúc chuỗi xoắn kép của DNA, nhan đề "Cấu trúc phân tử của acid nucleid".
  • Năm 1955: Ngày giải phóng Vùng Mỏ: Quảng Ninh.
  • Năm 1981: Hơn 100 công nhân bị phơi ra trước bức xạ trong khi sửa chữa một nhà máy điện hạt nhân ở Tsuruga (tỉnh Fukui, Nhật Bản).
  • Năm 1983: Phi thuyền Pioneer 10 vượt qua quỹ đạo của Diêm Vương Tinh.
  • Năm 2015: Động đất mạnh 7,8 độ ở Nepal làm hơn 7300 người chết và hơn 14.000 người bị thương.

Công việc tốt trong tháng