Tra cứu lịch âm dương hôm nay ngày mai bao nhiêu

Dương lịch hôm nay: 20/11/2024

Âm lịch hôm nay: 20/10/2024

Giờ tốt hôm nay: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Thông tin âm lịch trong ngày

Âm lịch hôm nay là tiện ích tra cứu lịch vạn niên việt nam, xem thông tin chi tiết âm lịch trong ngày. Tiện ích này sẽ cho biết chi tiết thông tin âm lịch hôm nay là ngày nào, ngày giờ tốt xấu, công việc nên làm, kiêng cự trong ngày hôm nay. Ngoài ra khi bạn muốn biết thông tin ngày âm hôm nay, ngày mai là bao nhiêu thì bạn cũng có thể xem tại tiện ích này. Tiện ích này sẽ cho thông tin về lịch, ngày lễ hôm nay hay các sự kiện trong ngày chi tiết.

Âm lịch hôm nay, xem ngày âm hôm nay, tra cứu lịch âm dương lịch hôm nay
Âm lịch hôm nay là ngày 20 tháng 10 năm 2024

Ngoài ra khi bạn xem lịch âm hôm nay thì các bạn còn có thể xem: lịch từng tháng trong năm; xem ngày tốt xấu ở từng tháng; xem lịch âm năm nay hoặc từng năm cụ thể; danh sách các ngày lễ sự kiện âm, dương trong năm đó; chuyển đổi ngày âm dương... Tiện ích sẽ rất hữu ích dành cho các bạn khi muốn xem thông tin lịch cụ thể trong ngày, trong tháng và cả năm nữa.

Để biết thông tin cụ thể lịch trong ngày hôm nay bạn hãy kéo xuống để: xem ngày hôm nay thứ mấy, là ngày tốt hay xấu, giờ nào tốt, tuổi nào bị xung khắc, các sao chiếu xuống, việc nào tốt xấu nên làm trong chỉ ngày hôm nay. Ngoài ra có thể xem giờ mặt trời mọc, lặn và xem hướng xuất hành tốt trong ngày hôm nay.

Âm và dương lịch hôm nay

Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 11 năm 2024 Tháng 10 năm 2024 (Giáp Thìn)
20
20

Thứ Tư

Ngày 20

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Ất Hợi
Tiết: Lập đông
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:10:09 11:42:15 17:14:21

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Bính Ngọ - Giáp Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Trừ

Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng cự Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Cơ

Việc nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...)
Việc kiêng cự Đóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngày ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Xá - Thiên Mã - U Vi tinh - Yếu Yên
Sao chiếu xấu Bạch hổ - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Âm lịch ngày mai Ngày tốt tháng 11 năm 2024 Lịch âm 2024
Chọn ngày để xem lịch âm chi tiết
CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
1/11/20241/10/10/2024 ➪ Ngày xấu 2/11/20242/10/2024 ➪ Ngày tốt
3/11/20243/10/2024 ➪ Ngày tốt 4/11/20244/10/2024 ➪ Ngày xấu 5/11/20245/10/2024 ➪ Ngày xấu 6/11/20246/10/2024 ➪ Ngày tốt 7/11/20247/10/2024 ➪ Ngày tốt 8/11/20248/10/2024 ➪ Ngày xấu 9/11/20249/10/2024 ➪ Ngày tốt
10/11/202410/10/2024 ➪ Ngày xấu 11/11/202411/10/2024 ➪ Ngày xấu 12/11/202412/10/2024 ➪ Ngày tốt 13/11/202413/10/2024 ➪ Ngày xấu 14/11/202414/10/2024 ➪ Ngày tốt 15/11/202415/10/2024 ➪ Ngày tốt 16/11/202416/10/2024 ➪ Ngày xấu
17/11/202417/10/2024 ➪ Ngày xấu 18/11/202418/10/2024 ➪ Ngày tốt 19/11/202419/10/2024 ➪ Ngày tốt 20/11/202420/10/2024 ➪ Ngày xấu 21/11/202421/10/2024 ➪ Ngày tốt 22/11/202422/10/2024 ➪ Ngày xấu 23/11/202423/10/2024 ➪ Ngày xấu
24/11/202424/10/2024 ➪ Ngày tốt 25/11/202425/10/2024 ➪ Ngày xấu 26/11/202426/10/2024 ➪ Ngày tốt 27/11/202427/10/2024 ➪ Ngày tốt 28/11/202428/10/2024 ➪ Ngày xấu 29/11/202429/10/2024 ➪ Ngày xấu 30/11/202430/10/2024 ➪ Ngày tốt

Các sự kiện ngày hôm nay

  • Năm 284: Diocletianus được chọn làm Hoàng đế của Đế quốc La Mã.
  • Năm 1468: Cuốn sách Tirant lo Blanc của Joanot Martorell được xuất bản lần đầu tiên.
  • Năm 1700: Đại chiến Bắc Âu: Trong Trận Narva, nhà vua Thụy Điển Karl XII đánh bại Nga hoàng Pyotr Đại đế ở Narva (thuộc Estonia ngày nay).
  • Năm 1789: New Jersey trở thành tiểu bang Hoa Kỳ đầu tiên thông qua bản Tuyên ngôn nhân quyền Hoa Kỳ.
  • Năm 1759: Chiến tranh Bảy năm: Quân Áo đánh tan một đạo quân Phổ trong trận đánh tại Maxen và bắt được đạo quân này.
  • Năm 1820: Cá nhà táng nặng 73 tấn đánh tàu bắt cá voi Essex (chạy từ Nantucket, Massachusetts) xa bờ biển tây của Nam Mỹ hơn 3.000 km. Vụ này gây ra một phần truyện Moby–Dick của Herman Melville năm 1851.
  • Năm 1873: Chiến tranh Pháp-Đại Nam: quân Pháp giành thắng lợi trước quân Nguyễn trong trận thành Hà Nội, Nguyễn Tri Phương trọng thương.
  • Năm 1974: Chuyến bay Lufthansa 540 rơi và bốc cháy ngay sau khi rời đường băng cất cánh tại Nairobi, Kenya.
  • Năm 1989: Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc phê chuẩn Công ước về Quyền trẻ em.
  • Năm 1998: Nga phóng mô đun Zarya từ Sân bay vũ trụ Baykonur ở Kazakhstan, là mô đun đầu tiên của Trạm vũ trụ Quốc tế được phóng.

Công việc tốt trong tháng