Tra cứu lịch âm dương hôm nay ngày mai bao nhiêu
Dương lịch hôm nay: 25/12/2025
Âm lịch hôm nay: 6/11/2025
Giờ tốt hôm nay: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Thông tin âm lịch trong ngày
Âm lịch hôm nay là tiện ích tra cứu lịch vạn niên việt nam, xem thông tin chi tiết âm lịch trong ngày. Tiện ích này sẽ cho biết chi tiết thông tin âm lịch hôm nay là ngày nào, ngày giờ tốt xấu, công việc nên làm, kiêng cự trong ngày hôm nay. Ngoài ra khi bạn muốn biết thông tin ngày âm hôm nay, ngày mai là bao nhiêu thì bạn cũng có thể xem tại tiện ích này. Tiện ích này sẽ cho thông tin về lịch, ngày lễ hôm nay hay các sự kiện trong ngày chi tiết.

Ngoài ra khi bạn xem lịch âm hôm nay thì các bạn còn có thể xem: lịch từng tháng trong năm; xem ngày tốt xấu ở từng tháng; xem lịch âm năm nay hoặc từng năm cụ thể; danh sách các ngày lễ sự kiện âm, dương trong năm đó; chuyển đổi ngày âm dương... Tiện ích sẽ rất hữu ích dành cho các bạn khi muốn xem thông tin lịch cụ thể trong ngày, trong tháng và cả năm nữa.
Để biết thông tin cụ thể lịch trong ngày hôm nay bạn hãy kéo xuống để: xem ngày hôm nay thứ mấy, là ngày tốt hay xấu, giờ nào tốt, tuổi nào bị xung khắc, các sao chiếu xuống, việc nào tốt xấu nên làm trong chỉ ngày hôm nay. Ngoài ra có thể xem giờ mặt trời mọc, lặn và xem hướng xuất hành tốt trong ngày hôm nay.
Âm và dương lịch hôm nay
| Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
|---|---|---|---|---|---|
| Tháng 12 năm 2025 | Tháng 11 năm 2025 (Ất Tỵ) | ||||
| 25 | 6 | ||||
| Thứ Năm
| Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Mậu Tý Tiết: Đông chí Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo | ||||
| Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
| Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) | |||||
Giờ mặt trời mọc, lặn
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 06:30:52 | 11:56:37 | 17:22:23 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
| Tuổi xung khắc với ngày | Canh Tuất - Bính Tuất |
| Tuổi xung khắc với tháng | Bính Ngọ - Giáp Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Định
| Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm |
| Kiêng cự | Mua nuôi thêm súc vật |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Khuê
| Việc nên làm | Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo |
| Việc kiêng cự | Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường |
| Ngày ngoại lệ | Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh |
| Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt | |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
| Sao chiếu tốt | Minh Tinh - Thánh Tâm - Tam Hợp |
| Sao chiếu xấu | Đại Hao - Tử khí - Quan phú |
Các hướng xuất hành tốt xấu
| Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
|---|---|---|
| Đông Nam | Chính Nam | Chính Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành
| Giờ tốt xấu | Thời Gian |
|---|---|
| Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| ➦ Âm lịch ngày mai | ➦ Ngày tốt tháng 12 năm 2025 | ➦ Lịch âm 2025 |
Các sự kiện ngày hôm nay
- Năm 36: Sau khi Công Tôn Thuật tử chiến vào hôm trước, Diên Sầm đầu hàng dâng Thành Đô cho quân Đông Hán, Đông Hán chiếm được đất Thục.
- Năm 333: Hoàng đế La Mã Constantinus Đại đế trao cho con út là Constans I tước Caesar.
- Năm 350: Vetranio gặp Constantius II tại Naissus (Serbia) và bị buộc phải thoái vị (Caesar). Constantius cho phép ông tiếp tục sống như một công dân và được hưởng trợ cấp.
- Năm 496: Quốc vương của người Frank Clovis I được thanh tẩy để hiệp nhất với tín ngưỡng Ki-tô giáo tại Reims.
- Năm 800: Charlemagne đăng quang hoàng đế của Đế quốc La Mã Thần thánh tại thành La Mã.
- Năm 967: Giáo hoàng Gioan XIII phong Otto II làm đồng hoàng đế của Đế quốc La Mã Thần thánh cùng với cha.
- Năm 1000: István I thành lập nên Vương quốc Hungary, một vương quốc Kitô giáo.
- Năm 1066: Công tước xứ Normandy William đăng quang quốc vương của Vương quốc Anh tại Tu viện Westminster, Luân Đôn.
- Năm 1643: Thuyền trưởng William Mynors của Công ty Đông Ấn Anh phát hiện và đặt tên cho Đảo Christmas, tức đảo Giáng Sinh, trên Ấn Độ Dương.
- Năm 1868: Tổng thống Hoa Kỳ Andrew Johnson ban lệnh ân xá vô điều kiện cho toàn thể binh sĩ của Liên minh quốc tham gia trong Nội chiến Hoa Kỳ.
- Năm 1915: Quân phiệt Thái Ngạc tuyên bố Vân Nam độc lập, khởi đầu Chiến tranh hộ quốc tại Trung Quốc.
- Năm 1926: Dụ Nhân thân vương Hirohito trở thành thiên hoàng của Nhật Bản, đặt niên hiệu là Chiêu Hòa.
- Năm 1927: Một số thành viên của Nam Đồng Thư xã thành lập nên Việt Nam Quốc dân Đảng trong một cuộc họp bí mật tại Hà Nội, Đông Dương thuộc Pháp.
- Năm 1932: Một trận động đất 7,6 độ richter ở Cam Túc, Trung Quốc.
- Năm 1936: Sự biến Tây An: Ủy viên trưởng Ủy ban quân sự Chính phủ Quốc dân- Viện trưởng Hành chính viện Trung Hoa Dân Quốc Tưởng Giới Thạch được trả tự do và đích thân Trương Học Lương đưa ông đi máy bay về Nam Kinh.
- Năm 1941: Chiến tranh thế giới thứ hai: Tổng đốc Hồng Kông Mark Aitchison Young dẫn đạo quân Anh đóng tại Bán Đảo Tử Điếm đầu hàng quân đội Nhật Bản, trận Hồng Kông kết thúc, bắt đầu thời kỳ Nhật Bản cai trị Hồng Kông.
- Năm 1950: Chiến tranh Đông Dương: Chiến dịch Trần Hưng Đạo khởi đầu khi quân Liên hiệp Pháp tiến công vào lãnh thổ do Việt Minh kiểm soát ở Vĩnh Yên-Phú Thọ.
- Năm 1953: Hoa Kỳ trao trả quyền quản trị quần đảo Amami cho Nhật Bản.
- Năm 1989: Cựu lãnh tụ cộng sản Romania Nicolae Ceauşescu cùng phu nhân là Phó thủ tướng thứ nhất Elena Ceaușescu bị kết tội tử hình trong một phiên tòa chiếu lệ và bị hành hình.
- Năm 1991: Mikhail Gorbachev từ chức Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô. Cuộc trưng cầu dân ý tại Ukraina hoàn thành và Ukraina chính thức thoát ly Liên Xô.
- Năm 2000: Các đại diện của chính phủ Việt Nam và Trung Quốc ký kết Hiệp định Phân định Vịnh Bắc Bộ và Hiệp định hợp tác nghề cá ở Vịnh Bắc Bộ tại Bắc Kinh.
- Năm 2000: Tổng thống Nga Vladimir Vladimirovich Putin ký thành luật về việc hình thành Quốc ca Nga mới, với phần nhạc dựa theo Quốc ca Liên Xô.
- Năm 2009: Umar Farouk Abdulmutallab không thành công trong một nỗ lực khủng bố chống Hoa Kỳ trên một chuyến bay đến Detroit của hãng Northwest Airlines.
- Năm 2010: Trung Hoa Dân Quốc thành lập và sáp nhập nên các trực hạt thị Tân Bắc, Đài Trung, Đài Nam, Cao Hùng.
