Xem ngày tốt xuất hành tháng 8 năm 2021

Bạn muốn đi du lịch, đi chơi, xuất hành đi xa nhưng chưa biết trong tháng 8 năm 2021 nên chọn ngày nào để đi. Tại đây bạn sẽ biết được danh sách các ngày tốt nhất tháng 8 năm 2021 để bạn lựa chọn để thu xếp công việc. Ngoài ra khi đã chọn được ngày tốt xuất hành thì không quên chọn giờ tốt để đi xa.

Chọn tháng năm xem ngày xuất hành theo tuổi (Dương lịch)
Tháng Năm

Ngày xuất hành tháng 8 năm 2021 dương lịch

Ngày xuất hành tháng Tân Tỵ năm Tân Sửu âm lịch

Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 8 năm 2021

Đây là danh sách liệt kê các ngày tốt nhất tháng 8 năm 2021 để gia chủ lựa chọn xuất hành đi xa. Ngoài ra khi đã chọn được ngày xuất hành thì không quên chọn giờ xuất hành. Những giờ xuất hành sẽ được chúng tôi liệt kê ở bảng dưới cho gia chủ lựa chọn.

Thứ Ngày Giờ tốt xuất hành
Thứ Sáu Dương lịch: 6/8/2021
Âm lịch: 28/6/2021
Ngày Bính Tuất
Tháng Ất Mùi
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Hai Dương lịch: 9/8/2021
Âm lịch: 2/7/2021
Ngày Kỷ Sửu
Tháng Bính Thân
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Sáu Dương lịch: 13/8/2021
Âm lịch: 6/7/2021
Ngày Quý Tỵ
Tháng Bính Thân
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Tư Dương lịch: 18/8/2021
Âm lịch: 11/7/2021
Ngày Mậu Tuất
Tháng Bính Thân
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Thứ Ba Dương lịch: 24/8/2021
Âm lịch: 17/7/2021
Ngày Giáp Thìn
Tháng Bính Thân
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Thứ Tư Dương lịch: 25/8/2021
Âm lịch: 18/7/2021
Ngày Ất Tỵ
Tháng Bính Thân
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo