Xem ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2021
Bạn muốn đi du lịch, đi chơi, xuất hành đi xa nhưng chưa biết trong tháng 6 năm 2021 nên chọn ngày nào để đi. Tại đây bạn sẽ biết được danh sách các ngày tốt nhất tháng 6 năm 2021 để bạn lựa chọn để thu xếp công việc. Ngoài ra khi đã chọn được ngày tốt xuất hành thì không quên chọn giờ tốt để đi xa.
Ngày xuất hành tháng 6 năm 2021 dương lịch
Mục lục
Ngày xuất hành tháng Canh Thìn năm Tân Sửu âm lịch
Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 6 năm 2021
Đây là danh sách liệt kê các ngày tốt nhất tháng 6 năm 2021 để gia chủ lựa chọn xuất hành đi xa. Ngoài ra khi đã chọn được ngày xuất hành thì không quên chọn giờ xuất hành. Những giờ xuất hành sẽ được chúng tôi liệt kê ở bảng dưới cho gia chủ lựa chọn.
Thứ | Ngày | Giờ tốt xuất hành |
---|---|---|
Thứ Ba | Dương lịch: 1/6/2021 Âm lịch: 21/4/2021 Ngày Canh Thìn Tháng Quý Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 4/6/2021 Âm lịch: 24/4/2021 Ngày Quý Mùi Tháng Quý Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 7/6/2021 Âm lịch: 27/4/2021 Ngày Bính Tuất Tháng Quý Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 8/6/2021 Âm lịch: 28/4/2021 Ngày Đinh Hợi Tháng Quý Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 10/6/2021 Âm lịch: 1/5/2021 Ngày Kỷ Sửu Tháng Giáp Ngọ |
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 15/6/2021 Âm lịch: 6/5/2021 Ngày Giáp Ngọ Tháng Giáp Ngọ |
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 22/6/2021 Âm lịch: 13/5/2021 Ngày Tân Sửu Tháng Giáp Ngọ |
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 24/6/2021 Âm lịch: 15/5/2021 Ngày Quý Mão Tháng Giáp Ngọ |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |