Xem ngày tốt xuất hành tháng 4 năm 2022

Bạn muốn đi du lịch, đi chơi, xuất hành đi xa nhưng chưa biết trong tháng 4 năm 2022 nên chọn ngày nào để đi. Tại đây bạn sẽ biết được danh sách các ngày tốt nhất tháng 4 năm 2022 để bạn lựa chọn để thu xếp công việc. Ngoài ra khi đã chọn được ngày tốt xuất hành thì không quên chọn giờ tốt để đi xa.

Chọn tháng năm xem ngày xuất hành theo tuổi (Dương lịch)
Tháng Năm

Ngày xuất hành tháng 4 năm 2022 dương lịch

Ngày xuất hành tháng Giáp Thân năm Nhâm Dần âm lịch

Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 4 năm 2022

Đây là danh sách liệt kê các ngày tốt nhất tháng 4 năm 2022 để gia chủ lựa chọn xuất hành đi xa. Ngoài ra khi đã chọn được ngày xuất hành thì không quên chọn giờ xuất hành. Những giờ xuất hành sẽ được chúng tôi liệt kê ở bảng dưới cho gia chủ lựa chọn.

Thứ Ngày Giờ tốt xuất hành
Thứ Bảy Dương lịch: 2/4/2022
Âm lịch: 2/3/2022
Ngày Ất Dậu
Tháng Giáp Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Hai Dương lịch: 4/4/2022
Âm lịch: 4/3/2022
Ngày Đinh Hợi
Tháng Giáp Thìn
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Bảy Dương lịch: 9/4/2022
Âm lịch: 9/3/2022
Ngày Nhâm Thìn
Tháng Giáp Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Chủ nhật Dương lịch: 10/4/2022
Âm lịch: 10/3/2022
Ngày Quý Tỵ
Tháng Giáp Thìn
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Bảy Dương lịch: 16/4/2022
Âm lịch: 16/3/2022
Ngày Kỷ Hợi
Tháng Giáp Thìn
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Ba Dương lịch: 19/4/2022
Âm lịch: 19/3/2022
Ngày Nhâm Dần
Tháng Giáp Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Sáu Dương lịch: 22/4/2022
Âm lịch: 22/3/2022
Ngày Ất Tỵ
Tháng Giáp Thìn
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Ba Dương lịch: 26/4/2022
Âm lịch: 26/3/2022
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Giáp Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Năm Dương lịch: 28/4/2022
Âm lịch: 28/3/2022
Ngày Tân Hợi
Tháng Giáp Thìn
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo