Xem ngày 7 tháng 2 năm 2019
Dương lịch ngày 7 tháng 2 năm 2019
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 7 tháng 2 năm 2019
- 2 Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2019
- 3 Nhằm ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi
- 4 Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2019
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2019
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2019
Nhằm ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 7 tháng 2 năm 2019 dương lịch tức âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2019. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2019
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 2 năm 2019 | Tháng 1 năm 2019 (Kỷ Hợi) | ||||
7 | 3 | ||||
Thứ Năm | Ngày: Ất Hợi, Tháng: Bính Dần Tiết: Lập xuân Là ngày: Câu Trận Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:31:10 | 12:10:40 | 17:50:10 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi |
Tuổi xung khắc với tháng | Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Thu
Nên làm | Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh |
Kiêng cự | Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Tỉnh
Việc nên làm | Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền |
Việc kiêng cự | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ |
Ngày ngoại lệ | Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Thánh Tâm - Ngũ Phú - U Vi tinh - Tục Hợp - Mẫu Thương |
Sao chiếu xấu | Kiếp sát - Địa phá - Hà khôi - Cẩu Giảo - Câu Trận - Thổ cẩm |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Đông Nam | Tây Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 3/2 (29/12/2018): Kỷ niệm ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
- 14/2 (10/1/2019): Ngày lễ tình nhân tình yêu (Valentine).
- 27/2 (23/1/2019): Kỷ niệm ngày thầy thuốc Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 7/3 (2/2): Lễ hội Chùa Trầm (Chương Mỹ, Hà Nội).
- 20/3 (15/2): Lễ hội Tây Thiên (Tam Đảo, Vĩnh Phúc).
- 24/3 (19/2): Lễ hội Quan Thế Âm (Đà Nẵng).
Sự kiện lịch sử
- 3/2/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
- 8/2/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
- 27/2/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam.