Xem ngày 4 tháng 8 năm 2025

Dương lịch ngày 4 tháng 8 năm 2025

Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2025

Nhằm ngày Ất Tỵ tháng Quý Mùi năm Ất Tỵ

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Ngày 4 tháng 8 năm 2025

Bạn đang xem ngày 4 tháng 8 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2025. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 4 tháng 8 năm 2025

Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 8 năm 2025 Tháng 6 năm 2025 (Ất Tỵ)
4
11

Thứ Hai

Ngày 11

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Quý Mùi
Tiết: Đại thử
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:31:37 12:02:43 18:33:50

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Khai

Nên làm Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cự Chôn cất

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Nguy

Việc nên làm Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên
Việc kiêng cự Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền
Ngày ngoại lệ Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Sinh Khí - Thiên Thành - Phúc Sinh - Dịch Mã - Phúc Hậu - Đại Hồng Sa - Ngọc Đường
Sao chiếu xấu Thiên tặc - Nguyệt Yếm

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Đông Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch

  • 19/8 (26/6/2025): Kỷ niệm ngày tổng khởi nghĩa.

Ngày lễ âm lịch

  • 22/9 (1/8): Tết Katê - Tết đoàn tụ của người Chăm.
  • 6/10 (15/8): Tết Trung Thu (tết thiếu nhi).

Sự kiện lịch sử

  • 1/8/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng.
  • 19/8/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân).
  • 20/8/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng.

Ngày đẹp tiếp theo

Ngày xấu tiếp theo

Xem tháng tiếp theo năm 2025