Xem ngày 30 tháng 3 năm 2025

Dương lịch ngày 30 tháng 3 năm 2025

Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2025

Nhằm ngày Mậu Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Ngày 30 tháng 3 năm 2025

Bạn đang xem ngày 30 tháng 3 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2025. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2025

Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 3 năm 2025 Tháng 3 năm 2025 (Ất Tỵ)
30
2

Chủ nhật

Ngày 2

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Canh Thìn
Tiết: Xuân phân
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:51:27 12:01:04 18:10:40

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Canh Thìn - Bính Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Phá

Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc
Kiêng cự Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Tinh

Việc nên làm Xây dựng phòng mới
Việc kiêng cự Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước
Ngày ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày : Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Xá - Thiên Mã - Phúc Sinh - Giải Thần
Sao chiếu xấu Nguyệt phá - Lục Bất thành - Cửu không - Bạch hổ - Quỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch

  • 8/3 (9/2/2025): Kỷ niệm ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3.
  • 20/3 (21/2/2025): Kỷ niệm ngày Quốc Tế hạnh phúc.
  • 22/3 (23/2/2025): Kỷ niệm ngày Nước sạch Thế giới.
  • 26/3 (27/2/2025): Kỷ niệm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
  • 27/3 (28/2/2025): Kỷ niệm ngày Thể Thao Việt Nam.

Ngày lễ âm lịch

  • 7/4 (10/3): Giỗ tổ Hùng Vương, Lễ hội Đền Hùng.
  • 31/3 (3/3): Tết Hàn thực (ngày ăn các đồ ăn lạnh mát).

Sự kiện lịch sử

  • 8/3/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ.
  • 11/3/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ.
  • 18/3/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc.
  • 26/3/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.

Ngày đẹp tiếp theo

Ngày xấu tiếp theo

Xem tháng tiếp theo năm 2025