Xem ngày 29 tháng 9 năm 2028
Dương lịch ngày 29 tháng 9 năm 2028
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 29 tháng 9 năm 2028
- 2 Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2028
- 3 Nhằm ngày Đinh Tỵ tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
- 4 Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2028
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2028
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2028
Nhằm ngày Đinh Tỵ tháng Tân Dậu năm Mậu Thân
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 29 tháng 9 năm 2028 dương lịch tức âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2028. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2028
Âm & Dương lịch trong ngày
| Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
|---|---|---|---|---|---|
| Tháng 9 năm 2028 | Tháng 8 năm 2028 (Mậu Thân) | ||||
| 29 | 11 | ||||
| Thứ Sáu
| Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Tân Dậu Tiết: Thu phân Là ngày: Chu Tước Hắc đạo | ||||
| Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
| Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) | |||||
Giờ mặt trời mọc, lặn
| Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
|---|---|---|
| 05:47:12 | 11:46:50 | 17:46:27 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
| Tuổi xung khắc với ngày | Kỷ Hợi - Quý Hợi - Quý Sửu - Quý Mùi |
| Tuổi xung khắc với tháng | Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Thành
| Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh |
| Kiêng cự | Kiện tụng, phân tranh |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Lâu
| Việc nên làm | Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo |
| Việc kiêng cự | Đóng giường, lót giường, đi đường thủy |
| Ngày ngoại lệ | Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp |
| Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt | |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
| Sao chiếu tốt | Thiên Hỷ - Nguyệt Tài - Phổ Hộ - Tam Hợp |
| Sao chiếu xấu | Ngũ Quỹ - Chu tước - Câu Trận - Cô thần - Thổ cẩm |
Các hướng xuất hành tốt xấu
| Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
|---|---|---|
| Chính Nam | Chính Đông | Chính Đông |
Giờ tốt xấu xuất hành
| Giờ tốt xấu | Thời Gian |
|---|---|
| Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
| Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
| Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
| Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
| Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
| Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
| Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
| Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
| Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
| Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 2/9 (14/7/2028): Quốc khánh nước Cộng Hòa Xã Hội Việt Nam.
- 10/9 (22/7/2028): Kỷ niệm ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch
- 26/10 (9/9): Tết Trùng Cửu (Tết Trùng Dương).
Sự kiện lịch sử
- 2/9/1945: Ngày Quốc Khánh.
- 2/9/1969: Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời.
- 10/9/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
- 12/9/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh.
- 20/9/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc.
- 23/9/1945: Nam Bộ kháng chiến.
- 27/9/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn.
