Xem ngày 29 tháng 10 năm 2027

Dương lịch ngày 29 tháng 10 năm 2027

Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2027

Nhằm ngày Tân Tỵ tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Ngày 29 tháng 10 năm 2027

Bạn đang xem ngày 29 tháng 10 năm 2027 dương lịch tức âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2027. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2027

Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 10 năm 2027 Tháng 10 năm 2027 (Đinh Mùi)
29
1

Thứ Sáu

Ngày 1

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Tân Hợi
Tiết: Sương giáng
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:57:33 11:40:20 17:23:08

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Phá

Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc
Kiêng cự Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Lâu

Việc nên làm Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Việc kiêng cự Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngày ngoại lệ Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Kính Tâm - Dịch Mã
Sao chiếu xấu Tiểu Hồng Sa - Nguyệt phá - Ly sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch

  • 1/10 (2/9/2027): Kỷ niệm ngày quốc tế người cao tuổi.
  • 10/10 (11/9/2027): Kỷ niệm ngày giải phóng thủ đô.
  • 13/10 (14/9/2027): Kỷ niệm ngày doanh nhân Việt Nam.
  • 20/10 (21/9/2027): Kỷ niệm ngày Phụ nữ Việt Nam.
  • 31/10 (3/10/2027): Ngày lễ hội hóa trang Hallowen.

Ngày lễ âm lịch

    Sự kiện lịch sử

    • 1/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi.
    • 10/10/1954: Giải phóng thủ đô.
    • 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam.
    • 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam.
    • 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam.

    Ngày đẹp tiếp theo

    Ngày xấu tiếp theo

    Xem tháng tiếp theo năm 2027