Xem ngày 23 tháng 12 năm 2025
Dương lịch ngày 23 tháng 12 năm 2025
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 23 tháng 12 năm 2025
- 2 Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2025
- 3 Nhằm ngày Bính Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
- 4 Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 23 tháng 12 năm 2025
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2025
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2025
Nhằm ngày Bính Dần tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Bạn đang xem ngày 23 tháng 12 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2025. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 23 tháng 12 năm 2025
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 12 năm 2025 | Tháng 11 năm 2025 (Ất Tỵ) | ||||
23 | 4 | ||||
Thứ Ba | Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Tý Tiết: Đông chí Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:29:57 | 11:55:38 | 17:21:19 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
Tuổi xung khắc với tháng | Bính Ngọ - Giáp Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Mãn
Nên làm | Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt |
Kiêng cự | Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Thất
Việc nên làm | Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất |
Việc kiêng cự | Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ |
Ngày ngoại lệ | Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt . Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ) |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Phúc - Nguyệt Không - Thiên Phú - Thiên Mã - Lộc Khố - Phúc Sinh - Dịch Mã |
Sao chiếu xấu | Thổ ôn - Hoang vu - Hoàng Sa - Bạch hổ - Quả tú - Sát chủ |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Chính Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/12 (12/10/2025): Kỷ niệm ngày thế giới phòng chống AIDS.
- 19/12 (30/10/2025): Kỷ niệm ngày toàn quốc kháng chiến.
- 22/12 (3/11/2025): Kỷ niệm ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
- 24/12 (5/11/2025): Ngày lễ giáng sinh Noel (Merry Christmas).
Ngày lễ âm lịch
- 10/2 (23/12): Lễ cúng Ông Táo chầu trời.
Sự kiện lịch sử
- 19/12/1946: Toàn quốc kháng chiến.
- 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.