Xem ngày 18 tháng 2 năm 2019

Dương lịch ngày 18 tháng 2 năm 2019

Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2019

Nhằm ngày Bính Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Ngày 18 tháng 2 năm 2019

Bạn đang xem ngày 18 tháng 2 năm 2019 dương lịch tức âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2019. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 2019

Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 2 năm 2019 Tháng 1 năm 2019 (Kỷ Hợi)
18
14

Thứ Hai

Ngày 14

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Bính Dần
Tiết: Lập xuân
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:25:07 12:10:32 17:55:57

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Thành

Nên làm Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cự Kiện tụng, phân tranh

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Tâm

Việc nên làm Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng
Ngày ngoại lệ Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức - Nguyệt Ân - Thiên Hỷ - Thiên Quan - Tam Hợp - Hoàng Ân
Sao chiếu xấu Thụ tử - Nguyệt Yếm - Cô thần - Quỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tây Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch

  • 3/2 (29/12/2018): Kỷ niệm ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • 14/2 (10/1/2019): Ngày lễ tình nhân tình yêu (Valentine).
  • 27/2 (23/1/2019): Kỷ niệm ngày thầy thuốc Việt Nam.

Ngày lễ âm lịch

  • 7/3 (2/2): Lễ hội Chùa Trầm (Chương Mỹ, Hà Nội).
  • 20/3 (15/2): Lễ hội Tây Thiên (Tam Đảo, Vĩnh Phúc).
  • 24/3 (19/2): Lễ hội Quan Thế Âm (Đà Nẵng).

Sự kiện lịch sử

  • 3/2/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
  • 8/2/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
  • 27/2/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam.

Ngày đẹp tiếp theo

Ngày xấu tiếp theo

Xem tháng tiếp theo năm 2019