Xem ngày 17 tháng 10 năm 2019
Dương lịch ngày 17 tháng 10 năm 2019
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 17 tháng 10 năm 2019
- 2 Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2019
- 3 Nhằm ngày Đinh Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Hợi
- 4 Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2019
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2019
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2019
Nhằm ngày Đinh Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Hợi
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 17 tháng 10 năm 2019 dương lịch tức âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2019. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2019
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 10 năm 2019 | Tháng 9 năm 2019 (Kỷ Hợi) | ||||
17 | 19 | ||||
Thứ Năm | Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Giáp Tuất Tiết: Hàn lộ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:52:33 | 11:42:04 | 17:31:34 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Năm Đinh Hợi |
Tuổi xung khắc với tháng | Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Trừ
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc |
Kiêng cự | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Tỉnh
Việc nên làm | Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền |
Việc kiêng cự | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ |
Ngày ngoại lệ | Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Thành - Ngũ Phú - Kính Tâm - Hoàng Ân - Ngọc Đường |
Sao chiếu xấu | Kiếp sát - Hoang vu |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Chính Đông | Chính Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/10 (3/9/2019): Kỷ niệm ngày quốc tế người cao tuổi.
- 10/10 (12/9/2019): Kỷ niệm ngày giải phóng thủ đô.
- 13/10 (15/9/2019): Kỷ niệm ngày doanh nhân Việt Nam.
- 20/10 (22/9/2019): Kỷ niệm ngày Phụ nữ Việt Nam.
- 31/10 (4/10/2019): Ngày lễ hội hóa trang Hallowen.
Ngày lễ âm lịch
Sự kiện lịch sử
- 1/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi.
- 10/10/1954: Giải phóng thủ đô.
- 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam.
- 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam.
- 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam.