Xem ngày 14 tháng 5 năm 2027
Dương lịch ngày 14 tháng 5 năm 2027
Mục lục
- 1 Dương lịch ngày 14 tháng 5 năm 2027
- 2 Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2027
- 3 Nhằm ngày Quý Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Mùi
- 4 Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 2027
- 6 Ngày lễ dương lịch
- 7 Ngày lễ âm lịch
- 8 Sự kiện lịch sử
- 9 Ngày đẹp tiếp theo
- 10 Ngày xấu tiếp theo
- 11 Xem tháng tiếp theo năm 2027
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2027
Nhằm ngày Quý Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Mùi
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Bạn đang xem ngày 14 tháng 5 năm 2027 dương lịch tức âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2027. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 2027
Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch | Ngày âm hôm nay | Âm lịch | |||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 5 năm 2027 | Tháng 4 năm 2027 (Đinh Mùi) | ||||
14 | 9 | ||||
Thứ Sáu | Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Ất Tỵ Tiết: Lập hạ Là ngày: Câu Trận Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:19:24 | 11:52:57 | 18:26:30 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
Tuổi xung khắc với ngày | Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ |
Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Kiến
Nên làm | Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt |
Kiêng cự | Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Lâu
Việc nên làm | Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo |
Việc kiêng cự | Đóng giường, lót giường, đi đường thủy |
Ngày ngoại lệ | Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Phúc - Phúc Hậu - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân |
Sao chiếu xấu | Tiểu Hồng Sa - Thổ phủ - Thụ tử - Lục Bất thành |
Các hướng xuất hành tốt xấu
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Nam | Tây Bắc | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành
Giờ tốt xấu | Thời Gian |
---|---|
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Ngày lễ dương lịch
Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch
- 1/5 (25/3/2027): Kỷ niệm ngày Quốc tế Lao động.
- 7/5 (2/4/2027): Kỷ niệm ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
- 13/5 (8/4/2027): Ngày của mẹ hay ngày Hiền Mẫu.
- 19/5 (14/4/2027): Kỷ niệm ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
- 19/5 (14/4/2027): Kỷ niệm ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
Ngày lễ âm lịch
- 9/6 (5/5): Tết Đoan Ngọ (tết diệt sâu bọ).
Sự kiện lịch sử
- 1/5/1886: Ngày quốc tế lao động.
- 07/5/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ.
- 09/5/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít.
- 15/5/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh.
- 19/5/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh.
- 19/5/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh.