Xem ngày 12 tháng 3 năm 2025

Dương lịch ngày 12 tháng 3 năm 2025

Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2025

Nhằm ngày Canh Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Ngày 12 tháng 3 năm 2025

Bạn đang xem ngày 12 tháng 3 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2025. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 12 tháng 3 năm 2025

Âm & Dương lịch trong ngày
Dương lịch Ngày âm hôm nay Âm lịch
Tháng 3 năm 2025 Tháng 2 năm 2025 (Ất Tỵ)
12
13

Thứ Tư

Ngày 13

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Kỷ Mão
Tiết: Kinh trập
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:07:38 12:06:20 18:05:01

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Tân Dậu - Ất Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Trừ

Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng cự Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Cơ

Việc nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...)
Việc kiêng cự Đóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngày ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Không - U Vi tinh
Sao chiếu xấu Thụ tử - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Phủ đầu dát - Tam tang

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Tây Nam Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấu Thời Gian
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch

  • 8/3 (9/2/2025): Kỷ niệm ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3.
  • 20/3 (21/2/2025): Kỷ niệm ngày Quốc Tế hạnh phúc.
  • 22/3 (23/2/2025): Kỷ niệm ngày Nước sạch Thế giới.
  • 26/3 (27/2/2025): Kỷ niệm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
  • 27/3 (28/2/2025): Kỷ niệm ngày Thể Thao Việt Nam.

Ngày lễ âm lịch

  • 7/4 (10/3): Giỗ tổ Hùng Vương, Lễ hội Đền Hùng.
  • 31/3 (3/3): Tết Hàn thực (ngày ăn các đồ ăn lạnh mát).

Sự kiện lịch sử

  • 8/3/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ.
  • 11/3/1945: Khởi nghĩa Ba Tơ.
  • 18/3/1979: Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc.
  • 26/3/1931: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.

Ngày đẹp tiếp theo

Ngày xấu tiếp theo

Xem tháng tiếp theo năm 2025