Sinh năm 2029 mệnh gì? Xem màu, tuổi, hướng hợp tuổi Kỷ Dậu 2029

Bạn sinh vào năm 2029 nhưng chưa biết mình thuộc mệnh gì, thuộc tuổi con gì, màu sắc nào hợp và nhiều thông tin khác. Bài viết này sẽ trả lời những thắc mắc trên của bạn. Bạn sẽ biết sinh năm 2029 mệnh gì và nhiều thông tin khác để gia chủ cải vận, tăng sự bình an, may mắn của mình.

Sinh năm 2029 thuộc tuổi gì?

  • Bạn sinh năm 2029 thuộc tuổi Dậu tức con
  • Năm sinh âm lịch: Kỷ Dậu

Thiên can: Kỷ

  • Tương sinh can Giáp
  • Tương khắc can Quý

Địa chi: Dậu

  • Tam hợp: Sửu, Tỵ
  • Tứ hành xung: Tý, Ngọ, Mão

Sinh năm Kỷ Dậu 2029 mệnh ngũ hành gì?

Gia chủ tuổi Kỷ Dậu sinh vào năm 2029 thuộc mệnh : Thổ - Đại Dịch Thổ

  • Tương sinh: Kim
  • Tương khắc: Thủy

Sinh năm Kỷ Dậu 2029 thuộc cung mệnh gì?

Nam sinh năm 2029 cung Đoài thuộc hướng Tây tứ trạch

Nữ sinh năm 2029 cung Cấn thuộc hướng Tây tứ trạch

Nam nữ tuổi Kỷ Dậu 2029 hợp màu gì, khắc màu gì?

Nam nữ giới tuổi Kỷ Dậu 2029 nên chọn các màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc mệnh Kim là màu tương sinh với nam nữ tuổi Kỷ Dậu hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc mệnh Thổ là màu cùng mệnh với tuổi. Không nên chọn các màu như màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc mệnh Thủy tương khắc với tuổi nam của bạn.

Sinh năm Kỷ Dậu 2029 hợp hướng nào?

Hướng tốt xấu với NAM cung Đoài thuộc hướng Tây tứ trạch:

  • Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh khí) - Tây Nam (Thiên y) - Đông Bắc (Diên niên) - Tây (Phục vị) - là các hướng tốt khi làm nhà, làm cổng, mở cửa chính của gia chủ.
  • Hướng xấu: Đông (Tuyệt mệnh) - Nam (Ngũ quỷ) - Đông Nam (Lục sát) - Bắc (Hoạ hại) - là các hướng xấu tuyệt đối nên tránh khi chọn hướng nhà hướng cửa, hướng làm ăn...

Hướng tốt, hướng xấu với NỮ cung Cấn thuộc quẻ trạch Tây tứ trạch :

  • Hướng tốt: Tây Nam (Sinh khí) - Tây Bắc (Thiên y) - Tây (Diên niên) - Đông Bắc (Phục vị) - là 4 hướng tốt khi xây nhà chửa, hướng làm ăn buôn bán.
  • Hướng xấu: Đông Nam (Tuyệt mệnh) - Bắc (Ngũ quỷ) - Đông (Lục sát) - Nam (Hoạ hại) - là 4 hướng xấu nên tránh khi chọn hướng các công việc quan trọng.

Sinh năm Kỷ Dậu 2029 hợp với con số nào?

  • Con số may mắn hợp với nam tuổi Kỷ Dậu là: 6, 8, 2, 5, 7, Số khắc: 9.
  • Số mang lại may mắn cho nữ tuổi Kỷ Dậu là 2, 9, 5, 8, cần tránh các số xấu: 3, 4.

Tuổi Kỷ Dậu 2029 hợp làm ăn, kết hôn với những tuổi nào?

Tuổi hợp làm ăn, kết hôn với NAM

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Kỷ Dậu bao gồm các tuổi: Giáp Ngọ 2014, Giáp Tý 2044, Mậu Ngọ 2038, Bính Thìn 2036, Đinh Tỵ 2037, Đinh Dậu 2017, Mậu Thân 2028, Tân Hợi 2031, Kỷ Dậu 2029, Bính Ngọ 2026, Giáp Thìn 2024, Quý Mão 2023, Nhâm Dần 2022, Canh Tý 2020, Tân Dậu 2041, Nhâm Tý 2032, Đinh Mùi 2027, Kỷ Hợi 2019.

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Kỷ Dậu: Kỷ Mùi 2039, Canh Thân 2040, Ất Tỵ 2025, Ất Mão 2035, Tân Sửu 2021, Mậu Tuất 2018, Bính Thân 2016, Giáp Dần 2034, Canh Tuất 2030, Ất Mùi 2015, Quý Sửu 2033, Quý Hợi 2043, Nhâm Tuất 2042.

Tuổi hợp làm ăn, kết hôn với NỮ

Nữ tuổi Kỷ Dậu 2029 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Mậu Ngọ 2038, Tân Sửu 2021, Kỷ Mùi 2039, Đinh Tỵ 2037, Tân Hợi 2031, Canh Tuất 2030, Bính Thân 2016, Ất Tỵ 2025, Nhâm Dần 2022, Bính Thìn 2036, Giáp Dần 2034, Mậu Thân 2028, Giáp Thìn 2024, Canh Tý 2020, Kỷ Dậu 2029, Kỷ Hợi 2019, Canh Thân 2040, Giáp Ngọ 2014. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 2029.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Kỷ Dậu tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Kỷ Dậu: Quý Hợi 2043, Giáp Tý 2044, Đinh Mùi 2027, Mậu Tuất 2018, Đinh Dậu 2017, Ất Mùi 2015, Quý Sửu 2033, Bính Ngọ 2026, Quý Mão 2023, Nhâm Tuất 2042, Tân Dậu 2041, Nhâm Tý 2032, Ất Mão 2035. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.