Sinh năm 2024 mệnh gì? Xem màu, tuổi, hướng hợp tuổi Giáp Thìn 2024

Bạn sinh vào năm 2024 nhưng chưa biết mình thuộc mệnh gì, thuộc tuổi con gì, màu sắc nào hợp và nhiều thông tin khác. Bài viết này sẽ trả lời những thắc mắc trên của bạn. Bạn sẽ biết sinh năm 2024 mệnh gì và nhiều thông tin khác để gia chủ cải vận, tăng sự bình an, may mắn của mình.

Sinh năm 2024 thuộc tuổi gì?

  • Bạn sinh năm 2024 thuộc tuổi Thìn tức con Rồng
  • Năm sinh âm lịch: Giáp Thìn

Thiên can: Giáp

  • Tương sinh can Kỷ
  • Tương khắc can Mậu

Địa chi: Thìn

  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Tứ hành xung: Tuất, Sửu, Mùi

Sinh năm Giáp Thìn 2024 mệnh ngũ hành gì?

Gia chủ tuổi Giáp Thìn sinh vào năm 2024 thuộc mệnh : Hỏa - Phú Đăng Hỏa

  • Tương sinh: Thổ
  • Tương khắc: Kim

Sinh năm Giáp Thìn 2024 thuộc cung mệnh gì?

Nam nữ sinh năm 2024 đều thuộc cung Chấn

Nam nữ tuổi Giáp Thìn 2024 hợp màu gì, khắc màu gì?

Nam nữ giới tuổi Giáp Thìn 2024 nên chọn các màu màu nâu, vàng, cam thuộc mệnh Thổ là màu tương sinh với nam nữ tuổi Giáp Thìn hoặc màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc mệnh Hỏa là màu cùng mệnh với tuổi. Không nên chọn các màu như màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc mệnh Kim tương khắc với tuổi nam của bạn.

Sinh năm Giáp Thìn 2024 hợp hướng nào?

Gia chủ nam nữ tuổi Giáp Thìn thuộc cung Chấn thuộc hướng Đông tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây

Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Nam (157.5° - 202.4°), Hướng Thiên y: Bắc (337.5° - 22.4°), Hướng Diên niên: Đông Nam (112.5° - 157.4°), Hướng Phục vị: Đông (67.5° - 112.4°), là các hướng tốt.

Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây, Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc, Hướng Lục sát: Đông Bắc, Hướng Hoạ hại: Tây Nam, là các hướng xấu nên tránh.

Sinh năm Giáp Thìn 2024 hợp với con số nào?

Con số may mắn cho nam nữ tuổi Giáp Thìn là 9, 1, 4, 3. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi gia chủ như 6, 7.

Tuổi Giáp Thìn 2024 hợp làm ăn, kết hôn với những tuổi nào?

Tuổi hợp làm ăn, kết hôn với NAM

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Giáp Thìn bao gồm các tuổi: Kỷ Mùi 2039, Tân Sửu 2021, Bính Thân 2016, Quý Sửu 2033, Tân Hợi 2031, Kỷ Dậu 2029, Ất Tỵ 2025, Nhâm Dần 2022, Quý Tỵ 2013, Giáp Dần 2034, Nhâm Tý 2032, Giáp Thìn 2024, Kỷ Hợi 2019, Ất Mùi 2015, Nhâm Thìn 2012.

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Giáp Thìn: Canh Tuất 2030, Đinh Tỵ 2037, Đinh Dậu 2017, Mậu Thân 2028, Canh Tý 2020, Bính Thìn 2036, Tân Mão 2011, Canh Dần 2010, Kỷ Sửu 2009, Mậu Ngọ 2038, Đinh Mùi 2027, Bính Ngọ 2026, Mậu Tuất 2018, Giáp Ngọ 2014, Ất Mão 2035, Quý Mão 2023.

Tuổi hợp làm ăn, kết hôn với NỮ

Nữ tuổi Giáp Thìn 2024 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Đinh Dậu 2017, Nhâm Tý 2032, Bính Thìn 2036, Kỷ Sửu 2009, Quý Sửu 2033, Kỷ Dậu 2029, Đinh Mùi 2027, Bính Ngọ 2026, Mậu Tuất 2018, Ất Mão 2035, Giáp Thìn 2024, Kỷ Hợi 2019, Ất Mùi 2015, Giáp Ngọ 2014. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 2024.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Giáp Thìn tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Giáp Thìn: Quý Mão 2023, Kỷ Mùi 2039, Canh Tý 2020, Đinh Tỵ 2037, Mậu Thân 2028, Bính Thân 2016, Canh Dần 2010, Ất Tỵ 2025, Tân Mão 2011, Tân Sửu 2021, Mậu Ngọ 2038, Giáp Dần 2034, Tân Hợi 2031, Nhâm Dần 2022, Quý Tỵ 2013, Nhâm Thìn 2012, Canh Tuất 2030. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.

Tra cứu mệnh tuổi gần gia chủ