Sinh năm 2014 mệnh gì? Xem màu, tuổi, hướng hợp tuổi Giáp Ngọ 2014
Bạn sinh vào năm 2014 nhưng chưa biết mình thuộc mệnh gì, thuộc tuổi con gì, màu sắc nào hợp và nhiều thông tin khác. Bài viết này sẽ trả lời những thắc mắc trên của bạn. Bạn sẽ biết sinh năm 2014 mệnh gì và nhiều thông tin khác để gia chủ cải vận, tăng sự bình an, may mắn của mình.
Sinh năm 2014 thuộc tuổi gì?
Mục lục
- 1 Sinh năm 2014 thuộc tuổi gì?
- 2 Sinh năm Giáp Ngọ 2014 mệnh ngũ hành gì?
- 3 Sinh năm Giáp Ngọ 2014 thuộc cung mệnh gì?
- 4 Nam nữ tuổi Giáp Ngọ 2014 hợp màu gì, khắc màu gì?
- 5 Sinh năm Giáp Ngọ 2014 hợp hướng nào?
- 6 Sinh năm Giáp Ngọ 2014 hợp với con số nào?
- 7 Tuổi Giáp Ngọ 2014 hợp làm ăn, kết hôn với những tuổi nào?
- 8 Tra cứu mệnh tuổi gần gia chủ
- Bạn sinh năm 2014 thuộc tuổi Ngọ tức con Ngựa
- Năm sinh âm lịch: Giáp Ngọ
Thiên can: Giáp
- Tương sinh can Kỷ
- Tương khắc can Mậu
Địa chi: Ngọ
- Tam hợp: Tuất, Dần
- Tứ hành xung: Mão, Dậu, Tý
Sinh năm Giáp Ngọ 2014 mệnh ngũ hành gì?
Gia chủ tuổi Giáp Ngọ sinh vào năm 2014 thuộc mệnh : Kim - Sa Trung Kim
- Tương sinh: Thủy
- Tương khắc: Mộc
Sinh năm Giáp Ngọ 2014 thuộc cung mệnh gì?
Nam sinh năm 2014 cung Tốn thuộc hướng Đông tứ trạch
Nữ sinh năm 2014 cung Khôn thuộc hướng Tây tứ trạch
Nam nữ tuổi Giáp Ngọ 2014 hợp màu gì, khắc màu gì?
Nam nữ giới tuổi Giáp Ngọ 2014 nên chọn các màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc mệnh Thủy là màu tương sinh với nam nữ tuổi Giáp Ngọ hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc mệnh Kim là màu cùng mệnh với tuổi. Không nên chọn các màu như màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc mệnh Mộc tương khắc với tuổi nam của bạn.
Sinh năm Giáp Ngọ 2014 hợp hướng nào?
Hướng tốt xấu với NAM cung Tốn thuộc hướng Đông tứ trạch:
- Hướng tốt: Bắc (Sinh khí) - Nam (Thiên y) - Đông (Diên niên) - Đông Nam (Phục vị) - là các hướng tốt khi làm nhà, làm cổng, mở cửa chính của gia chủ.
- Hướng xấu: Đông Bắc (Tuyệt mệnh) - Tây Nam (Ngũ quỷ) - Tây (Lục sát) - Tây Bắc (Hoạ hại) - là các hướng xấu tuyệt đối nên tránh khi chọn hướng nhà hướng cửa, hướng làm ăn...
Hướng tốt, hướng xấu với NỮ cung Khôn thuộc quẻ trạch Tây tứ trạch :
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh khí) - Tây (Thiên y) - Tây Bắc (Diên niên) - Tây Nam (Phục vị) - là 4 hướng tốt khi xây nhà chửa, hướng làm ăn buôn bán.
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt mệnh) - Đông Nam (Ngũ quỷ) - Nam (Lục sát) - Đông (Hoạ hại) - là 4 hướng xấu nên tránh khi chọn hướng các công việc quan trọng.
Sinh năm Giáp Ngọ 2014 hợp với con số nào?
- Con số may mắn hợp với nam tuổi Giáp Ngọ là: 1, 3, 4, Số khắc: 6, 7.
- Số mang lại may mắn cho nữ tuổi Giáp Ngọ là 8, 9, 5, 2, cần tránh các số xấu: 3, 4.
Tuổi Giáp Ngọ 2014 hợp làm ăn, kết hôn với những tuổi nào?
Tuổi hợp làm ăn, kết hôn với NAM
Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Giáp Ngọ bao gồm các tuổi: Nhâm Dần 2022, Quý Tỵ 2013, Nhâm Thìn 2012, Bính Tuất 2006, Giáp Thân 2004, Tân Sửu 2021, Ất Mùi 2015, Đinh Hợi 2007, Quý Mùi 2003, Kỷ Dậu 2029, Đinh Mùi 2027, Ất Tỵ 2025, Giáp Thìn 2024, Bính Thân 2016.
Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Giáp Ngọ: Ất Dậu 2005, Kỷ Mão 1999, Tân Tỵ 2001, Mậu Thân 2028, Bính Ngọ 2026, Kỷ Hợi 2019, Quý Mão 2023, Canh Tý 2020, Mậu Tuất 2018, Giáp Ngọ 2014, Đinh Dậu 2017, Canh Thìn 2000, Canh Dần 2010, Kỷ Sửu 2009, Tân Mão 2011, Nhâm Ngọ 2002, Mậu Tý 2008.
Tuổi hợp làm ăn, kết hôn với NỮ
Nữ tuổi Giáp Ngọ 2014 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Kỷ Dậu 2029, Nhâm Thìn 2012, Giáp Thân 2004, Quý Mùi 2003, Đinh Hợi 2007, Quý Tỵ 2013, Tân Sửu 2021, Đinh Mùi 2027, Nhâm Dần 2022, Tân Tỵ 2001, Mậu Thân 2028, Kỷ Hợi 2019, Canh Tý 2020, Ất Tỵ 2025, Bính Thân 2016, Nhâm Ngọ 2002, Bính Tuất 2006, Tân Mão 2011, Canh Dần 2010. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 2014.
Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Giáp Ngọ tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Giáp Ngọ: Kỷ Sửu 2009, Mậu Tuất 2018, Ất Mùi 2015, Ất Dậu 2005, Canh Thìn 2000, Kỷ Mão 1999, Bính Ngọ 2026, Giáp Thìn 2024, Quý Mão 2023, Đinh Dậu 2017, Giáp Ngọ 2014, Mậu Tý 2008. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.