Sinh năm 2009 mệnh gì? Xem màu, tuổi, hướng hợp tuổi Kỷ Sửu 2009

Bạn sinh vào năm 2009 nhưng chưa biết mình thuộc mệnh gì, thuộc tuổi con gì, màu sắc nào hợp và nhiều thông tin khác. Bài viết này sẽ trả lời những thắc mắc trên của bạn. Bạn sẽ biết sinh năm 2009 mệnh gì và nhiều thông tin khác để gia chủ cải vận, tăng sự bình an, may mắn của mình.

Sinh năm 2009 thuộc tuổi gì?

  • Bạn sinh năm 2009 thuộc tuổi Sửu tức con Trâu
  • Năm sinh âm lịch: Kỷ Sửu

Thiên can: Kỷ

  • Tương sinh can Giáp
  • Tương khắc can Quý

Địa chi: Sửu

  • Tam hợp: Tỵ, Dậu
  • Tứ hành xung: Mùi, Thìn, Tuất

Sinh năm Kỷ Sửu 2009 mệnh ngũ hành gì?

Gia chủ tuổi Kỷ Sửu sinh vào năm 2009 thuộc mệnh : Hỏa - Tích Lịch Hỏa

  • Tương sinh: Thổ
  • Tương khắc: Kim

Sinh năm Kỷ Sửu 2009 thuộc cung mệnh gì?

Nam sinh năm 2009 cung Ly thuộc hướng Đông tứ trạch

Nữ sinh năm 2009 cung Càn thuộc hướng Tây tứ trạch

Nam nữ tuổi Kỷ Sửu 2009 hợp màu gì, khắc màu gì?

Nam nữ giới tuổi Kỷ Sửu 2009 nên chọn các màu màu nâu, vàng, cam thuộc mệnh Thổ là màu tương sinh với nam nữ tuổi Kỷ Sửu hoặc màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc mệnh Hỏa là màu cùng mệnh với tuổi. Không nên chọn các màu như màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc mệnh Kim tương khắc với tuổi nam của bạn.

Sinh năm Kỷ Sửu 2009 hợp hướng nào?

Hướng tốt xấu với NAM cung Ly thuộc hướng Đông tứ trạch:

  • Hướng tốt: Đông (Sinh khí) - Đông Nam (Thiên y) - Bắc (Diên niên) - Nam (Phục vị) - là các hướng tốt khi làm nhà, làm cổng, mở cửa chính của gia chủ.
  • Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt mệnh) - Tây (Ngũ quỷ) - Tây Nam (Lục sát) - Đông Bắc (Hoạ hại) - là các hướng xấu tuyệt đối nên tránh khi chọn hướng nhà hướng cửa, hướng làm ăn...

Hướng tốt, hướng xấu với NỮ cung Càn thuộc quẻ trạch Tây tứ trạch :

  • Hướng tốt: Tây (Sinh khí) - Đông Bắc (Thiên y) - Tây Nam (Diên niên) - Tây Bắc (Phục vị) - là 4 hướng tốt khi xây nhà chửa, hướng làm ăn buôn bán.
  • Hướng xấu: Nam (Tuyệt mệnh) - Đông (Ngũ quỷ) - Bắc (Lục sát) - Đông Nam (Hoạ hại) - là 4 hướng xấu nên tránh khi chọn hướng các công việc quan trọng.

Sinh năm Kỷ Sửu 2009 hợp với con số nào?

  • Con số may mắn hợp với nam tuổi Kỷ Sửu là: 3, 4, 9, Số khắc: 1.
  • Số mang lại may mắn cho nữ tuổi Kỷ Sửu là 7, 8, 2, 5, 6, cần tránh các số xấu: 9.

Tuổi Kỷ Sửu 2009 hợp làm ăn, kết hôn với những tuổi nào?

Tuổi hợp làm ăn, kết hôn với NAM

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Kỷ Sửu bao gồm các tuổi: Tân Sửu 2021, Mậu Dần 1998, Đinh Hợi 2007, Đinh Sửu 1997, Bính Tuất 2006, Giáp Thìn 2024, Bính Thân 2016, Canh Tý 2020, Giáp Tuất 1994, Kỷ Mão 1999, Đinh Dậu 2017, Tân Mão 2011, Mậu Tý 2008, Nhâm Ngọ 2002, Bính Tý 1996, Giáp Thân 2004, Quý Mùi 2003.

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Kỷ Sửu: Kỷ Hợi 2019, Nhâm Dần 2022, Ất Mùi 2015, Quý Tỵ 2013, Giáp Ngọ 2014, Canh Dần 2010, Nhâm Thìn 2012, Kỷ Sửu 2009, Ất Dậu 2005, Ất Hợi 1995, Quý Mão 2023, Mậu Tuất 2018, Tân Tỵ 2001, Canh Thìn 2000.

Tuổi hợp làm ăn, kết hôn với NỮ

Nữ tuổi Kỷ Sửu 2009 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Kỷ Hợi 2019, Mậu Dần 1998, Canh Dần 2010, Đinh Hợi 2007, Tân Sửu 2021, Canh Tý 2020, Bính Thân 2016, Tân Mão 2011, Giáp Thân 2004, Tân Tỵ 2001, Đinh Dậu 2017, Quý Tỵ 2013, Ất Hợi 1995, Nhâm Ngọ 2002, Kỷ Mão 1999, Mậu Tý 2008, Nhâm Dần 2022, Giáp Tuất 1994, Quý Mùi 2003. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 2009.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Kỷ Sửu tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Kỷ Sửu: Kỷ Sửu 2009, Nhâm Thìn 2012, Giáp Thìn 2024, Mậu Tuất 2018, Bính Tuất 2006, Đinh Sửu 1997, Bính Tý 1996, Giáp Ngọ 2014, Ất Dậu 2005, Quý Mão 2023, Canh Thìn 2000, Ất Mùi 2015. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.

Tra cứu mệnh tuổi gần gia chủ